Để đoạn văn dài hơn và liền mạch hơn, chúng ta nên sử dụng các từ nối khi trình bày bằng tiếng Anh. Vậy cách sử dụng liên từ trong tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu về từ nối trong tiếng Anh và ví dụ cụ thể trong bài viết này nhé.
1. Từ nối trong tiếng Anh là gì?
– Từ nối trong tiếng Anh là Linking word hay Transitions
– Dùng để liên kết các câu làm cho đoạn văn trở nên liền mạch, logic
2. Các loại từ nối trong tiếng Anh
Loại từ nối |
Từ nối |
Từ nối – Kết quả |
Do đó: Do đó As a result: Kết quả là hệ quả: Consequence is Forthwith: Ngay lập tức Do: Because Do đó: Do đó Vì lý do này: Vì lý do này As a result (of): Là hậu quả của Do đó: Do đó Do đó: Do đó |
Các từ nối – Nhấn mạnh |
Không bao giờ: Không bao giờ. /inspecial:Đặc biệt/đặc biệtĐặc biệt:Đặc biệt Rõ ràng:Minh bạch Không nghi ngờ gì:Không nghi ngờ gì Tích cực:Tích cực |
Liên kết từ – Bổ sung |
Cộng/thêm: Bên cạnh đó: Cũng quá: Cũng như vậy: Cũng như Với: Cùng với: Cùng với: Bên cạnh: Ngoài ra Hơn nữa: Cộng thêm Không chỉ… mà còn: Không chỉ… mà còn Ngoài ra: Ngoài này: Ngoài này |
Liên kết từ – Lý do |
Because of: Bởi vì Do: Do is With this in mind: Với suy nghĩ này In fact: Thực tế là In order to: Để |
Từ liên kết – Minh họa |
In this case: Trong trường hợp này Proof of this: Bằng chứng Like: Giống nhau Ví dụ/Ví dụ: Like Bao gồm: Bao gồm, bao gồm Specific: Cụ thể Để chứng minh/ Để làm rõ: Chứng minh rõ ràng/ Để làm rõ |
Trình kết nối – Độ tương phản |
cách khác: Hoặc: Tương phản Even so: Ngay cả như vậy Khác với: Khác nhau Yet: Yet : Tương phản Dislike: Không thích, Không thích While: While While: While Tương phản với: Tương phản |
Từ nối – So sánh |
tương tự: Tương tự Tương tự: Tương tự Tương tự: Tương tự Giống như: Tương tự Tương tự: Tương tự Tương tự với: Tương tự Tương tự với: Tương tự So sánh/so sánh (d) with (với): So sánh/so sánh So sánh với Equals of the same token: Do đó Theo cùng một cách : Theo cách tương tự Tương ứng: Tương ứng |
Linking Words – Sắp xếp ý tưởng |
Tại thời điểm này: Bây giờ Trên tất cả: Trên tất cả, Cuối cùng và quan trọng nhất: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng. Sau: Tiếp theo Trước: Trước Trước: Trước Đầu tiên/ đầu tiên: Đầu tiên / đầu tiên Thứ hai/ Thứ hai: Thứ hai Thứ ba/ Thứ ba: Thứ ba Cuối cùng: Cuối cùng cuối cùng: Sau đó Trên tất cả: Trên tất cả Cuối cùng và quan trọng nhất: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng . |
Linking Words– Summary (Tóm tắt) |
Complete: Hoàn toàn Tóm tắt: Briefly To sum up: Tóm tắt Kết luận: Tóm tắt: Tóm tắt Tóm tắt: Tóm tắt Briefly: Tóm tắt Để kết luận: Kết luận |
Đầu nối – Tình trạng |
Nếu: Nếu Trong trường hợp đó: Trong trường hợp đó Trong trường hợp: Trong trường hợp đó Trừ khi: Trừ khi |
Từ nối – Nhượng bộ |
Mặc dù: Mặc dù/Mặc dù: Phải thừa nhận: Phải thừa nhận Tất cả đều giống nhau: Tất cả đều giống nhau Up to a point: Đến một điểm Ngay cả như vậy: Ngay cả khi: Ngay cả khi Tuy nhiên: Tuy nhiên |
Liên kết từ – Khái quát hóa |
Nói chung: Nói chung Trong hầu hết các trường hợp: Trong hầu hết các trường hợp Theo quy định |
Linking Words – Rephrase (Một khía cạnh khác) |
Nói cách khác: Nói cách khác Nói cách khác: Nói cách khác |
3. Một số ví dụ cụ thể
– Chúng tôi không có đủ tiền. Vì vậy, chúng tôi không đủ khả năng để mua một chiếc xe mới. (Chúng tôi không có đủ tiền. Vì vậy, chúng tôi không đủ khả năng để mua một chiếc xe mới)
– Khách hàng không hài lòng với bữa ăn của mình, vì vậy đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn thay thế. (Khách hàng khó chịu với bữa ăn của cô ấy, vì vậy đầu bếp phải chuẩn bị một lựa chọn khác.)
– Vì lý do này, chúng không phải là lựa chọn tốt cho việc sử dụng bên ngoài. (Vì lý do điều này chúng không phải là một lựa chọn tốt cho việc sử dụng bên ngoài)
– Vì bị gãy cánh nên con chim này không bay được. (LÀM Cánh của con chim bị gãy nên con chim này không thể bay)
– Chúng tôi không sở hữu tòa nhà. Vì vậy, chúng tôi sẽ không thể thực hiện bất kỳ thay đổi lớn nào đối với nó. (Chúng tôi không sở hữu ngôi nhà này. Vì vậy, chúng tôi không thể thực hiện bất kỳ thay đổi lớn nào đối với nó)
– Hôm nay chúng ta sẽ đi công viên. Cùng với đó, chúng tôi đã đi mua sắm. (Chúng tôi đã đi đến công viên ngày hôm nay. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng đi mua sắm)
Cùng với các đảng phái và quốc hội, các cuộc bầu cử đã mất đi sức hấp dẫn. (Với các đảng phái và quốc hội, cuộc bầu cử đã mất đi sức hấp dẫn)
– Tôi không đủ khả năng để đi đến buổi hòa nhạc. Ngoài ra, tôi không thực sự thích nhạc cổ điển. (Tôi không đủ khả năng để đi đến buổi hòa nhạc. Ngoài ra, tôi không thực sự thích nhạc cổ điển.)
– Anh vẫn chưa trả tiền thuê nhà. Ngoài ra, bạn nợ tôi tiền. (Bạn vẫn chưa trả tiền thuê nhà của tôi. Bên cạnh đó, bạn vẫn còn nợ tôi tiền)
– Trình bày báo cáo không tốt. Hơn nữa, nó chứa sự không chính xác. (Đó là một báo cáo trình bày kém. Hơn nữa, nó chứa những điểm không chính xác)
– Điểm của John rất tệ vì dạo này anh ấy lười quá. Ngoài ra, mối quan hệ của anh với cha mẹ ngày càng xấu đi. (Điểm của John rất tệ vì gần đây anh ấy rất lười biếng. Thêm vào đó, mối quan hệ của anh ấy với bố mẹ trở nên tồi tệ hơn.)
– Có rất nhiều mưa và kết quả là các hồ chứa bị đầy. (Với lượng mưa lớn và do đó các hồ chứa đầy nước)
– Vợ mày bỏ mày rồi. Kết quả là anh ấy trở nên rất chán nản. (Anh bị vợ bỏ rơi. Kết quả là anh trở nên buồn chán)
– Cô ấy đã sống ở Pháp, và do đó cô ấy nói thông thạo tiếng Pháp. (Cô ấy sống ở Pháp và kết quả là cô ấy nói thông thạo tiếng Pháp)
Ngoài đoạn này, báo cáo còn có một số sáng kiến hợp lý. (Ngoài đoạn nàyBáo cáo cũng chứa một số sáng kiến hợp lý)
Với những chia sẻ trong bài viết về từ nối trong bài viết, các bạn có thể tham khảo và học hỏi những kiến thức hữu ích trong bài viết. Chúc may mắn!
Bạn thấy bài viết Các từ nối trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Các từ nối trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Các từ nối trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Tóp 10 Các từ nối trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #từ #nối #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Video Các từ nối trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
Hình Ảnh Các từ nối trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #từ #nối #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Tin tức Các từ nối trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #từ #nối #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Review Các từ nối trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #từ #nối #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Tham khảo Các từ nối trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #từ #nối #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Mới nhất Các từ nối trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #từ #nối #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Hướng dẫn Các từ nối trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #từ #nối #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ