Các phím tắt trong Word

Bạn đang xem: Các phím tắt trong Word tại vietabinhdinh.edu.vn

Microsoft Word là trình soạn thảo văn bản quen thuộc được hầu hết mọi người sử dụng. Ngoài chức năng soạn thảo mạnh mẽ, Word còn tích hợp rất nhiều phím tắt giúp tiết kiệm thời gian định dạng font chữ và tăng tốc độ soạn thảo. ..bài viết này sẽ tổng hợp tất cả các phím tắt trong Word để các bạn tham khảo.

Nhóm 1. Nhóm phím tắt thông dụng

Ctrl + A: chọn toàn bộ file.

Ctrl + C: sao chép nội dung đã chọn.

Ctrl + D: chọn font.Ctrl + N: mở file mới.

Ctrl + O: mở tệp đã có.

Ctrl + S: lưu tệp.

Ctrl + W: đóng tệp.

Ctrl + X: cắt file khi bôi đen.

Ctrl + Z: khôi phục file ở bước trên.

Ctrl + J: canh đều 2 bên.

Ctrl + F2: xem file trước khi in.

Ctrl + P: in nhanh file.

Ctrl + H: mở nhanh cửa sổ tìm hoặc thay thế một nội dung đã chọn trong tập tin.

Ctrl + G: chuyển đến số trang.

Ctrl + M: tăng lề đoạn.

Ctrl + Alt + HOME: xem nhanh file.

Ctrl + Alt + N: hiển thị file ở chế độ Normal.

Ctrl + Alt + O: hiển thị file ở chế độ Outline.

Ctrl + Alt + P: hiển thị file ở chế độ Page_layout.

Alt + F4: đóng chương trình.

Ctrl + ESC: bật MenuStart.

Ctrl + ]: phóng to ký tự được chọn.

Ctrl +[:shrinkthesSelectedcharacter[:reduce selected character[:shrinktheselectedcharacter[:reduce selected character][:shrinkthesSelectedcharacter[:thunhỏkýtựđượcchọn[:shrinkthesSelectedcharacter[:thunhỏkýtựđượcchọn[:shrinkthesSelectedcharacter[:thunhỏkýtựđượcchọn[:shrinktheselectedcharacter[:thunhỏkýtựđượcchọn

F2: đổi tên tập tin

Nhóm 2: Nhóm phím tắt để di chuyển:

Ctrl + Right Arrow: Di chuyển sang phải 1 từ.

Ctrl + Left Arrow: Di chuyển sang trái 1 từ.

Ctrl + Home: Di chuyển về đầu file.

Ctrl + End: Di chuyển đến cuối file.

Ctrl + Shift + Home: Đánh dấu từ vị trí con trỏ hiện tại đến đầu tệp.

Ctrl + Shift + End: Đánh dấu từ vị trí con trỏ hiện tại đến cuối tệp.

Shift + mũi tên phải: Di ​​chuyển đến ký tự tiếp theo.

Shift + mũi tên trái: Di ​​chuyển về ký tự trước đó.

Ctrl + Shift + mũi tên phải: Dịch một từ phía sau.

Ctrl + Shift + mũi tên trái: Di ​​chuyển đến từ trước đó.

Shift + mũi tên lên: Di chuyển lên trên dòng.

Shift + mũi tên xuống: Di chuyển xuống dòng dưới cùng.

Nhóm 3: Nhóm phím dùng để định dạng, căn chỉnh văn bản

Ctrl + B: Đặt font chữ đậm cho file

Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng phông chữ

Ctrl + I: Đặt kiểu chữ nghiêng cho file.

Ctrl + U: Đặt font gạch chân cho file.

Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng nội dung đã chọn.

Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào nội dung đã chọn.

Ctrl + E: Kéo dài văn bản vào giữa.

Ctrl + J : Dàn đều văn bản.

Ctrl + L: Kéo dài văn bản sang trái.

Ctrl + R: Kéo dài văn bản sang phải.

Ctrl + M: Thụt vào đầu dòng.

Ctrl + Shift + M : Bỏ chọn thụt lề cho đoạn văn.

Ctrl + T : Lùi lại từ hàng thứ 2 của đoạn.

Ctrl + Shift + T: Bỏ chọn lùi từ hàng thứ 2 của đoạn.

Ctrl + Q: Bỏ chọn để chỉnh lề cho văn bản.

Nhóm 4: Nhóm các phím dùng trong hội thoại

Tab: Thay đổi mục được chọn trong cửa sổ.

Shift + Tab: Chọn mục tiếp theo trong cửa sổ.

Ctrl + Tab: Chuyển sang cửa sổ sau.

Shift + Tab: Chuyển về cửa sổ trước.

Alt + Underline: Chọn hoặc bỏ chọn vùng chọn.

Alt + Mũi tên Xuống: Hiển thị các phần tử trong danh sách cửa sổ.

Enter: Chọn một giá trị trong danh sách sách.

ESC: Tắt nội dung danh mục sách.

Nhóm 5: Nhóm phím tắt sử dụng trong Menu và Toolbar

Alt+F10 : Kích hoạt menu lệnh.

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab : được thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt để chọn giữa thanh menu và thanh công cụ.

Tab, Shift + Tab : chọn nút tiếp theo hoặc trước đó trên menu hoặc thanh công cụ.

Enter: thực hiện lệnh đã chọn trên menu hoặc thanh công cụ.

Shift + F10 : hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang được chọn.

Alt + Spacebar: Hiển thị menu hệ thống của cửa sổ.

Home, End : chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong menu con.

Nhóm 6: Nhóm phím tắt sử dụng trong bảng

Alt + Home: Đi đến ô đầu tiên của bảng.

Alt + End: Đi đến ô cuối cùng của dòng hiện tại.

Alt + Page up: Quay lại ô bảng đầu tiên của cột.

Alt + Page down: Quay lại ô bảng cuối cùng của cột.

Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên một dòng

Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống một dòng.

Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô tiếp theo trong bảng hoặc tạo một dòng mới nếu nó ở ô cuối cùng trong bảng.

Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột đến nội dung của ô liền kề.

Shift + phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề với vị trí đã chọn.

Ctrl + Shift + F8 + Phím mũi tên: Mở rộng lựa chọn theo ô của bảng.

Shift + F8: Giảm kích thước ô chọn theo từng ô.

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô trong bảng.

Nhóm 7: Nhóm phím tắt Shift+F()

Shift + F1 : Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên đối tượng.

Shift + F2 : Copy nhanh văn bản.

Shift + F3: chuyển đổi ký tự hoa – thường.

Shift + F4 : Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto.

Shift + F5 : Di chuyển đến vị trí có thay đổi cuối cùng trong văn bản.

Shift + F6: Di chuyển đến bảng hoặc khung liền kề trước đó.

Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa.

Shift + F8: Thu gọn vùng chọn.

Shift + F9 : Chuyển đổi giữa mã và kết quả của một trường trong văn bản.

Shift + F10 : Hiển thị menu ngữ cảnh (tương ứng với click chuột phải vào các đối tượng trong văn bản)

Shift + F11: Di chuyển đến trường liền kề trước đó.

Shift + F12: Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S).

Bạn thấy bài viết Các phím tắt trong Word có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Các phím tắt trong Word bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Các phím tắt trong Word của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Kiến thức chung

Xem thêm chi tiết về Các phím tắt trong Word
Xem thêm bài viết hay:  Cách sử dụng một tài khoản WhatsApp trên nhiều điện thoại

Viết một bình luận