Cũng giống như các từ khác trong tiếng Anh, giới từ cũng đóng vai trò quan trọng để tạo thành một câu hoàn chỉnh và đúng nghĩa. Trong bài viết này, hãy cùng nhau tìm hiểu về giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ cụ thể.
1. Giới từ là gì?
– Giới từ trong tiếng Anh là Prepositions
– Giới từ có thể được đặt ở các vị trí khác nhau trong câu nhưng thường đứng trước danh từ/đại từ để chỉ mối quan hệ giữa các từ, cụm từ trong câu.
– Giới từ thường đứng sau tân ngữ hoặc động từ V-ing.
2. Phân loại giới từ, cách sử dụng và ví dụ
Giới từ chỉ thời gian
giới từ |
sử dụng |
Ví dụ |
BÊN TRÊN |
Sử dụng cho các ngày trong tuần |
vào thứ ba |
in |
– Sử dụng cho tháng/mùa – Sử dụng cho thời gian trong ngày – Sử dụng cho thời gian trong năm – Sử dụng cho khoảng thời gian nhất định |
– vào tháng 8 / vào mùa đông – vào buổi chiều – vào năm 2020 – trong một giờ |
TRONG |
Được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định |
– buổi tối – cuối tuần – tám giờ rưỡi |
từ |
Dùng cho khoảng thời gian từ quá khứ => hiện tại |
kể từ năm 1990 |
bởi vì |
Được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định trong quá khứ |
trong mười năm |
trước kia |
Được sử dụng trong một khoảng thời gian trong quá khứ mà năm không chắc chắn |
ba năm trước |
trước |
Được sử dụng cho khoảng thời gian trước năm được đề cập |
trước năm 2023 |
Từ đến… |
Được sử dụng giữa… đến… |
Từ tám đến mười hai |
quá khứ |
Được sử dụng trong một khoảng thời gian |
sáu giờ đúng |
cho đến khi |
– Đánh dấu thời gian bắt đầu => thời gian kết thúc. – Có nghĩa là “Cho đến khi” |
– từ Thứ Ba đến/đến Thứ Bảy. – Cô ấy đi công tác đến thứ bảy |
thông qua |
– Có nghĩa là thời gian hạn chế |
Cô ấy sẽ trở lại lúc 9 giờ. Đến 8 giờ, tôi đã hoàn thành hai dự án. |
Giới từ chỉ nơi chốn
giới từ |
sử dụng |
Ví dụ |
in |
– Áp dụng cho những nơi như trong phòng, nhà, đường – Áp dụng cho các chỉ dẫn trên giấy, báo, bản đồ… |
Trong phòng tắm, ở Paris, trong sách, trên ô tô, trên taxi, trong tranh ảnh, trên thế giới |
TRONG |
Dùng để chỉ vị trí tại một địa điểm cụ thể như rạp chiếu phim, trường học. |
Ở cửa, nhà ga, bàn ăn, buổi hòa nhạc, bữa tiệc, rạp chiếu phim, trường học, nơi làm việc. |
BÊN TRÊN |
Có ý nghĩa của một đối tượng trên một cái gì đó |
Trên tường, trên bàn, bên trái, tầng một, trên xe buýt, trên máy bay, trên TV, trên đài. |
bởi, bên cạnh, bên cạnh |
Bên cạnh ai đó hoặc cái gì đó |
Jane đang đứng bên cạnh, bên cạnh chiếc xe. |
dưới |
Lấy ý nghĩa dưới đây |
Dưới cái bàn |
dưới |
Có nghĩa là thấp hơn 1 thứ và cao hơn 1 thứ |
Bên dưới bề mặt |
thông qua |
Phương tiện để che đậy hoặc khắc phục. |
Qua áo, qua cầu, qua tường |
bên trên |
Có nghĩa là vị trí cao hơn |
trên hồ |
sang trọng |
Có nghĩa là vượt qua, băng qua |
Đi qua cây cầu bơi qua hồ |
bởi vì |
Có nghĩa là vượt qua, đi qua |
Lái xe qua đường hầm |
TRONG |
Phương tiện để nhập |
Vào nhà, vào bóng tối |
vì |
Có nghĩa là đi bộ trực tiếp đến một nơi nào đó |
Đi về phía ngôi nhà |
bên trên |
Mặc di chuyển trên một cái gì đó |
Nhảy lên bàn |
từ |
Mô tả một địa điểm từ điểm A đến điểm B |
Một điệu valse từ cửa hàng |
3. Một số bài tập về giới từ
Dựa vào kiến thức trên và các dấu hiệu nhận biết, hãy hoàn thành các bài tập sau để củng cố kiến thức.
Chọn tất cả các câu trả lời đúng
1. Chúng tôi đi bộ…………rìa sa mạc.
A. Theo như B. lên đến C. Cho đến khi
2. Còn ba tuần nữa…………. ngày lễ.
A.to B. Until C. For D. Up to
3. Tôi không biết làm thế nào cô ấy xoay sở để nuôi một gia đình lớn như vậy. Cô ấy không có gì………….lương hưu của cô ấy.
A. Bên cạnh B. ngoại trừ C. ngoài D. Cả 3 đều đúng
4. Bạn có đang mặc gì không …………. áo len của bạn?
A. Bên dưới B. Bên dưới C. Bên dưới
5. Bạn có phiền không? Tôi đã làm ……………………. Bạn bè!
A. trước B. trước C. trước
6. Nhà của anh ấy là ………….. đường từ Mumbai đến Thane.
A. trong B.at C. bởi D. trên
7. Họ sống …………. căn hộ nhỏ một phòng ngủ…………………….. tầng ba.
A. in, in B. on, on C. in, on D. on, in
8. Cô ấy đang đến …………. tàu 3.30.
A. Trong B. Với C. Bật
9. Năm ngoái, có một lượng lớn xoài……………………. cây.
A. Trong B. Tại C. Trên D. Với
10. Anh gặp và yêu một cô gái Pháp khi anh …………. Trường Kinh tế London.
A. Ở B. Trên C. Ở
Trả lời: Hãy bôi đen dòng chữ trắng bên dưới để hiện câu trả lời (Nếu không hiện đáp án copy bảng sau vào Word và đổi sang màu chữ đen)
1. MỘT, KẾT THÚC |
6. DỄ DÀNG SỬ DỤNG |
2. A, B |
7. Kích thước |
3. DỄ DÀNG SỬ DỤNG |
8. Kích thước |
4.B, |
9C |
5. C, A |
10. CŨ |
Qua bài viết trên, bạn đọc đã biết về các giới từ thông dụng và ví dụ cụ thể. Thực hành mỗi ngày để cải thiện tiếng Anh của bạn. Chúc may mắn!
Bạn thấy bài viết Các giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Các giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Các giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Tóp 10 Các giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #giới #từ #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Video Các giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
Hình Ảnh Các giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #giới #từ #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Tin tức Các giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #giới #từ #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Review Các giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #giới #từ #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Tham khảo Các giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #giới #từ #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Mới nhất Các giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #giới #từ #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ
Hướng dẫn Các giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ
#Các #giới #từ #trong #tiếng #Anh #Cách #dùng #và #ví #dụ