Biên bản bàn giao tài sản là biên bản được lập sau khi hai bên đã thỏa thuận việc chuyển giao tài sản của mình. Biên bản bàn giao giúp bên giao và bên nhận có ràng buộc rõ ràng, thông tin tài sản bàn giao cụ thể, nếu có sai sót sẽ biết ai là người phải chịu trách nhiệm.
Nếu các bạn đang có nhu cầu lập biên bản bàn giao tài sản nhưng chưa biết cách viết biên bản chuẩn nhất, vậy các bạn hãy cùng tham khảo một số mẫu biên bản bàn giao tài sản dưới đây.
Bài viết tổng hợp các mẫu biên bản bàn giao tài sản 2023, các bạn có thể tải về và thêm thông tin cụ thể cho biên bản bàn giao là xong.
Mẫu biên bản bàn giao tài sản
Tên cơ quan CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN
Giữa …………………………và
………………………….
Hôm nay, ngày …. tháng ….. năm …. tại ………… đã tiến hành cuộc họp bàn giao tài sản giữa …………. (bên giao) và ………… (bên nhận) thực hiện theo …….…… của ………… ngày …………….
I/ THÀNH PHẦN THAM DỰ:
1/ Bên giao:
- Ông: ……………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Ông: ……………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………………………….…….
2/ Bên nhận:
- Ông: ……………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Ông: ……………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Bà: ………………………… Chức vụ: ……………………………………………….
Chủ tọa: Ông …………………………………………………………………………………
Thư ký: Ông …………………………………………………………………………………
II/ NỘI DUNG BÀN GIAO:
Bên ………………. đã tiến hành bàn giao tài sản cho bên ………………………….. theo biểu thống kê sau:
Bảng thống kê tài sản bàn giao
Số TT |
Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
Tổng giá trị: Bằng số …………………………………………………………………………
Bằng chữ ………………………………………………………………………
Kể từ ngày ……………………………………… số tài trên do bên ………………………. chịu trách nhiệm quản lý.
Biên bản này lập thành 4 bản có giá trị như nhau. Bên giao giữ 2 bản, bên nhận giữ 2 bản.
CHỮ KÝ BÊN GIAO CHỮ KÝ BÊN NHẬN
Thư ký cuộc họp Chủ tọa cuộc họp
Mẫu biên bản bàn giao tài sản, công cụ
Tên công ty………………………..
………………………………………….
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN, CÔNG CỤ
Hôm nay, ngày…../…../20…, tại……………………… chúng tôi gồm:
Người bàn giao:………………………………Bộ phận:………………………MSNV……………………
Người nhận bàn giao:………………………Bộ phận:………………………MSNV……………………
Lý do bàn giao ……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
Cùng bàn giao tài sản, công cụ với nội dung như sau:
Stt |
Mã tài sản, công cụ |
Tên tài sản, công cụ |
Đơn vị |
Số lượng |
Tình trạng |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người bàn giao cam đoan rằng toàn bộ các tài sản, công cụ đã được bàn giao đầy đủ. Biên bản được lập thành 03 bản, mỗi bên giữ một bản./.
Người bàn giao (ký, ghi rõ họ tên) |
Người nhận bàn giao (ký, ghi rõ họ tên)
|
Quản lý (ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu biên bản bàn giao tài sản, nhà đất theo thông tư 122 BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 122/2007/TT-BTC
ngày 18/10/2007 của Bộ Tài chính)
Thực hiện Quyết định (công văn) số ….. ngày ………….của ……………………………… về việc…………………………………………………………………………………..
Hôm nay, ngày …. tháng …. năm………., chúng tôi gồm:
A- Đại diện Bên giao:
1. Ông ………………………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ:……………………………………………………………………………………………………………….
2. Ông ………………………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ:……………………………………………………………………………………………………………….
B- Đại diện bên nhận:
1. Ông ………………………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ:……………………………………………………………………………………………………………….
2. Ông ………………………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ:……………………………………………………………………………………………………………….
C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:
1. Ông ………………………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ:……………………………………………………………………………………………………………….
2. Ông ………………………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ:……………………………………………………………………………………………………………….
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:
Phần A. Bàn giao tài sản là nhà, đất tại …………………………….. (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)
I/ Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất
1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:
1.1.Tổng số ngôi nhà: …………………… cái
– Diện tích xây dựng: ………………… m2 Diện tích sàn: ……………………… m2
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………… Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………….. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: …………….. Ngàn đồng
1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………… Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………….. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: …………….. Ngàn đồng
2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:
2.1. Nhà số 1 (A…):……………………………………………………………………………………………….
– Diện tích xây dựng: ……. m2 Diện tích sàn sử dụng: …….. m2
– Cấp hạng nhà: …………. Số tầng: ……………………
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): ……Ngàn đồng
– Năm xây dựng: …………….. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: ……………..
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán:…………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:……………………………. Ngàn đồng
2.2. Nhà số 2 (B…): ………………………………………………………………………………………………
– Diện tích xây dựng: ……….. m2 Diện tích sàn: ……………….. m2
– Cấp hạng nhà: ………….. Số tầng: ……………..
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): …….Ngàn đồng
– Năm xây dựng: …………….. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: …………………
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………………………… Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: …………………………… Ngàn đồng
2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân…)
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..):……..Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ………………………………. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: …………………….
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………………………… Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: …………………………… Ngàn đồng
2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)
– Số lượng: ………………….. Cái
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………………………… Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: …………………………… Ngàn đồng
II. Về đất
1. Nguồn gốc đất:
a. Cơ quan giao đất: ………………………………… Quyết định số: …………………………………
b. Bản đồ giao đất số: ……………………………… Cơ quan lập bản đồ: …………………………
c. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số……ngày…..tháng……năm……………
d. Diện tích đất được giao: ………………………………………………….. m2
e. Giá trị quyền sử dụng đất: ……………………………………………….. Ngàn đồng
2. Hiện trạng đất khi bàn giao:
a. Tổng diện tích khuôn viên: ……………….m2
b. Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền …………. m2
c. Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý:………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao
1- Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:
a- Các giấy tờ pháp lý về nhà: Giấy giao quyền sử dụng nhà, Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy xác lập sở hữu nhà nước,…
b- Các hồ sơ bản vẽ: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:
2- Các hồ sơ về đất:
a- Các giấy tờ pháp lý về đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,….
b- Các hồ sơ bản vẽ: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, toạ đồ vị trí đất,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:
3- Các giấy tờ hồ sơ khác:
Phần B: Bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định bàn giao của cấp có thẩm quyền)
1/ Tài sản thực hiện bàn giao:
STT |
Danh mục tài sản bàn giao |
Số lượng (cái) |
Giá trị tài sản bàn giao (ngàn đồng) |
Hiện trạng tài sản bàn giao |
||||
Theo sổ sách kế toán |
Theo thực tế đánh giá lại |
|||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Nguyên giá theo giá hiện hành |
Giá trị còn lại theo giá hiện hành |
Tỷ lệ còn lại % |
Ghi chú (mô tả tài sản bàn giao) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Các hồ sơ về tài sản bàn giao:
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
IV. Ý kiến các bên giao nhận
1. Bên nhận: ………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Bên giao: ……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Ký tên và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Ký tên và đóng dấu)
|
Đại diện các cơ quan chứng kiến
Đơn vị A (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Đơn vị B (Ký và ghi rõ họ tên) |
Đơn vị C (Ký và ghi rõ họ tên) |
Các bạn có thể tải các mẫu biên bản bàn giao tài tại đây
Trên đây là tổng hợp ba mẫu biên bản bàn giao tài sản mới nhất, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công!
Bạn thấy bài viết Biên bản bàn giao tài sản 2023 có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Biên bản bàn giao tài sản 2023 bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Biên bản bàn giao tài sản 2023 của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Tóp 10 Biên bản bàn giao tài sản 2023
#Biên #bản #bàn #giao #tài #sản
Video Biên bản bàn giao tài sản 2023
Hình Ảnh Biên bản bàn giao tài sản 2023
#Biên #bản #bàn #giao #tài #sản
Tin tức Biên bản bàn giao tài sản 2023
#Biên #bản #bàn #giao #tài #sản
Review Biên bản bàn giao tài sản 2023
#Biên #bản #bàn #giao #tài #sản
Tham khảo Biên bản bàn giao tài sản 2023
#Biên #bản #bàn #giao #tài #sản
Mới nhất Biên bản bàn giao tài sản 2023
#Biên #bản #bàn #giao #tài #sản
Hướng dẫn Biên bản bàn giao tài sản 2023
#Biên #bản #bàn #giao #tài #sản