Bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất mới nhất 2023

Bạn đang xem: Bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất mới nhất 2023 tại vietabinhdinh.edu.vn

Khi xây dựng công trình, việc lựa chọn dây dẫn điện phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình là vô cùng quan trọng. Việc tính toán tiết diện dây điện phù hợp với công suất sử dụng sẽ giúp chúng ta an toàn trong quá trình sử dụng, tiết kiệm chi phí và giảm năng lượng tiêu thụ trong tương lai. Trong bài báo này, Trung Tâm Đào Tạo Việt Á xin gửi tới quý khách hàng bảng tiết diện dây điện theo công suất mới nhất 2023.

Tầm quan trọng của việc chọn đúng tiết diện dây dẫn

  • Hãy giúp chúng tôi tính toán chi phí tổn thất trên đường dây truyền tải điện.
  • Tính toán chi phí đầu tư
  • Tiết kiệm chi phí, an toàn cho người sử dụng,
  • Giảm thiểu tổn thất điện năng truyền tải.
  • Giúp ta tính công suất của dòng điện
  • Thống kê chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng bao nhiêu để chúng tôi lên kế hoạch dự toán.
  • Sử dụng dây dẫn có tiết diện quá lớn sẽ gây lãng phí tiền bạc và ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của công trình.
  • Nếu sử dụng dây dẫn có tiết diện quá nhỏ (nhỏ hơn điều kiện cho phép) sẽ dẫn đến quá tải. Dây sẽ bị nóng dẫn đến giòn → đứt → chảy → chập → mất dòng.

Cách chọn tiết diện dây dẫn

Đối với dây đồng (Cu)

  • Mật độ dòng điện TỐI ĐA: \(J = 6\frac{A}{{m{m^2}}}( = 1.3\frac{{kW}}{{m{m^2}}} = \frac {{1300W }}{{m{m^2}}})\)
  • Dòng điện làm việc: \(A = \frac{{2,5A}}{{m{m^2}}}\)

Đối với dây nhôm (Al)

  • Mật độ dòng điện TỐI ĐA: \(J = \frac{{4,5A}}{{m{m^2}}}( = \frac{{1kW}}{{m{m^2}}} = \frac{ {1000W}}{{m{m^2}}})\)
  • Dòng điện làm việc: A từ \(\frac{{1,5A}}{{m{m^2}}}\) đến \(\frac{{2A}}{{m{m^2}}} \)
  • Công thức tính điện áp 1 pha 220V: Ptt = Preal х Ks = U x I x Cos φ (Ks là hệ số đồng thời thường lấy bằng 0,8)
  • Công thức tính điện 3 pha 380V: Ptt = Preal х Ks = U x I x Cos φ x \(\sqrt 3 \)

Bảng tra cứu tiết diện dây dẫn điện theo công suất mới nhất 2023

Taya (mm)

Cadivi (mm)

Dây Trần Phú(mm)

Công suất (kW) Ở 220V

Công suất (kW) Ở 380V

Dòng điện (A) 220V

0,75

0,75

0,5

0,35

1,05

1.875

Trước hết

Trước hết

0,5

0,47

1,40

2,5

1,25

0,5

0,58

1,75

3.125

1,5

1,5

0,5

0,70

2.10

3,75

2

2

0,75

0,94

2,81

5

2,5

2,5

0,75

1.17

3,51

6,25

3,5

3,5

Trước hết

1,64

4,91

8,75

4

4

1,25

1,87

5,61

mười

5,5

5,5

1,5

2,57

7,71

13,75

6

6

2

2,81

8,42

15

số 8

số 8

2,5

3,74

11.22

20

mười

mười

3

4,68

14.03

25

11

3

5.14

15.43

27,5

14

4

6,55

19,64

35

16

16

5

7,48

22,44

40

22

6

10.29

30,86

55

25

25

7

11,69

35.06

62,5

30

mười

14.03

42.08

75

35

35

16.36

49.09

87,5

38

17,77

53.30

95

50

50

23,38

70.13

125

60

28.05

84,15

150

70

70

32,73

98,18

175

80

37,40

112.20

200

95

95

44,41

133.24

237,5

100

46,75

140,25

250

120

120

56.10

168.30

300

125

58,44

175.31

312,5

150

150

70.13

210.38

375

150

70.13

210.38

375

185

185

86,49

259.46

462,5

200

93,50

280,50

500

240

240

112.20

336,60

600

250

116.88

350.63

625

300

300

140,25

420,75

750

400

187.00

561.00

1000

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này!

Bạn thấy bài viết Bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất mới nhất 2023 có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất mới nhất 2023 bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất mới nhất 2023 của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Kiến thức chung

Xem thêm chi tiết về Bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất mới nhất 2023
Xem thêm bài viết hay:  Những câu nói hay về tình yêu buồn, đơn phương, thất tình

Viết một bình luận