Bảng mã ASCII là gì? Những thứ hay ho nhất mà các bạn không nên bỏ lỡ về bảng mã ASCII

Bạn đang xem: Bảng mã ASCII là gì? Những thứ hay ho nhất mà các bạn không nên bỏ lỡ về bảng mã ASCII tại vietabinhdinh.edu.vn

Chẳn hẳn ai trong chúng ta cũng đã từng bắt gặp bảng mã ASCII ít nhất một lần ở trên sách hoặc mạng. Bảng mã ASCII là bộ mã thường được sử dụng trong những văn bản máy tính, các thiết bị truyền thông. Để có thể hiểu rõ hơn về kiến thức bảng mã ASCII, đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé!

Những thứ hay ho nhất mà các bạn không nên bỏ lỡ về bảng mã ASCII

1. Bảng mã ASCII là gì?

Bảng mã ASCII – American Standard Code for Information Interchange. Hiểu đơn giản bảng mã ASCII có nghĩa là Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Bảng mã ASCII là hệ thống ngôn ngữ bao gồm các ký tự, mà ký tự được hình thành dựa trên chữ bảng chữ cái Latinh. 

Bảng mã ASCIIBảng mã ASCII là gì?

Bảng mã ASCII được sử dụng để hiển thị văn bản trong máy tính, thiết bị công nghệ thông tin. Nói một cách ví von, bảng mã ASCII là phương tiện để trao đổi, giao tiếp thông tin giữa con người và máy tính. Bảng mã ASCIII mã hóa được bao nhiêu ký tự? Hiện nay, bảng mã ASCII có tổng cộng 256 ký tự, gồm 128 ký tự của bảng mã ASCII chuẩn và 128 ký tự của bảng mã ASCII mở rộng. 

Bảng mã ASCIIBảng mã ASCII sử dụng để hiển thị văn bản trong máy tính

Bảng mã ASCII mã hóa được bao nhiêu ký tự? Trước kia, bảng mã ASCII chuẩn chỉ có 128 ký tự (hệ thập phân từ 0 đến 127) được biểu diễn ở dạng nhị phân với 7 ký tự (7 bits). Nhưng về sau, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin cùng với sự phổ biến của máy tính. 

Đặc biệt là sự phát triển của ngôn ngữ đã kéo theo sự xuất hiện của nhiều ký tự.  Từ đó, bảng mã ASCII mở rộng ra đời, đáp ứng sự đa dạng về ngôn ngữ. Bảng mã ASCII mở rộng gồm 128 ký tự được biểu diễn ở dạng nhị phân với 8 ký tự (8 bits).

2. Tổng hợp bảng mã ASCII 256 ký tự

Bảng mã ASCII đầy đủ được công bố lần đầu tiên vào năm 1963 bởi Hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ. Đây được xem là bảng mã ASCII tiêu chuẩn ứng dụng thành công nhất tính cho đến thời điểm hiện nay. Ngay sau đây, hãy cùng mình khám phá tổng hợp bảng mã ASCII 256 ký tự nhé!

bảng mã ASCII Tổng hợp bảng mã ASCII 256 ký tự

2.1. Bảng ký tự điều khiển ASCII

Ngay sau đây là thông tin về bảng mã ASCII tiêu chuẩn mà các bạn có thể tham khảo nhé!

Hệ 10 (Thập phân) Hệ 2 (Nhị phân) Hệ 16 (Thập lục phân) HTML Viết tắt Truy nhập bàn phím Tên/Ý nghĩa
0 000 0000 0 NUL ^@ Ký tự rỗng
1 000 0001 1  SOH ^A Bắt đầu Header
2 000 0010 2  STX ^B Bắt đầu văn bản
3 000 0011 3  ETX ^C Kết thúc văn bản
4 000 0100 4  EOT ^D Kết thúc truyền
5 000 0101 5  ENQ ^E Truy vấn
6 000 0110 6  ACK ^F Sự công nhận
7 000 0111 7  BEL ^G Tiếng kêu
8 000 1000 8  BS ^H Xoá ngược
9 000 1001 9 HT ^I Thẻ ngang
10 000 1010 0A LF ^J Xuống dòng mới
11 000 1011 0B  VT ^K Thẻ dọc
12 000 1100 0C  FF ^L Cấp giấy
13 000 1101 0D CR ^M Chuyển dòng/ Xuống dòng
14 000 1110 0E  SO ^N Ngoài mã
15 000 1111 0F  SI ^O Mã hóa/Trong mã
16 001 0000 10  DLE ^P Thoát liên kết dữ liệu
17 001 0001 11  DC1 ^Q Điều khiển thiết bị 1
18 001 0010 12  DC2 ^R Điều khiển thiết bị 2
19 001 0011 13  DC3 ^S Điều khiển thiết bị 3
20 001 0100 14  DC4 ^T Điều khiển thiết bị 4
21 001 0101 15  NAK ^U Thông báo có lỗi bên gửi
22 001 0110 16  SYN ^V Thông báo đã đồng bộ
23 001 0111 17  ETB ^W Kết thúc truyền tin
24 001 1000 18  CAN ^X Hủy
25 001 1001 19  EM ^Y End of Medium
26 001 1010 1A  SUB ^Z Thay thế
27 001 1011 1B  ESC ^[ hay ESC Thoát
28 001 1100 1C  FS ^\ Phân tách tập tin
29 001 1101 1D  GS ^] Phân tách nhóm
30 001 1110 1E  RS ^^ Phân tách bản ghi
31 001 1111 1F  US ^_ Phân tách đơn vị
127 111 1111 7F  DEL DEL Xóa

2.2. Bảng ký tự ASCII in được

Hệ thập phân (DEC) Hệ nhị phân (BIN) Hệ thập lục phân (HEX) HTML Đồ họa (Hiển thị ra được)
32 0100000 20 Khoảng trống (Space)
33 0100001 21 ! !
34 0100010 22
35 0100011 23 # #
36 0100100 24 $ $
37 0100101 25 % %
38 0100110 26 & &
39 0100111 27
40 0101000 28 ( (
41 0101001 29 ) )
42 0101010 2A * *
43 0101011 2B + +
44 0101100 2C , ,
45 0101101 2D
46 0101110 2E . .
47 0101111 2F / /
48 0110000 30 0 0
49 0110001 31 1 1
50 0110010 32 2 2
51 0110011 33 3 3
52 0110100 34 4 4
53 0110101 35 5 5
54 0110110 36 6 6
55 0110111 37 7 7
56 0111000 38 8 8
57 0111001 39 9 9
58 0111010 3A : :
59 0111011 3B ; ;
60 0111100 3C < <
61 0111101 3D = =
62 0111110 3E > >
63 0111111 3F ? ?
64 1000000 40 @ @
65 1000001 41 A A
66 1000010 42 B B
67 1000011 43 C C
68 1000100 44 D D
69 1000101 45 E E
70 1000110 46 F F
71 1000111 47 G G
72 1001000 48 H H
73 1001001 49 I I
74 1001010 4A J J
75 1001011 4B K K
76 1001100 4C L L
77 1001101 4D M M
78 1001110 4E N N
79 1001111 4F O O
80 1010000 50 P P
81 1010001 51 Q Q
82 1010010 52 R R
83 1010011 53 S S
84 1010100 54 T T
85 1010101 55 U U
86 1010110 56 V V
87 1010111 57 W W
88 1011000 58 X X
89 1011001 59 Y Y
90 1011010 5A Z Z
91 1011011 5B [ [
92 1011100 5C
93 1011101 5D ] ]
94 1011110 5E ^ ^
95 1011111 5F _ _
96 1100000 60 ` `
97 1100001 61 a a
98 1100010 62 b b
99 1100011 63 c c
100 1100100 64 d d
101 1100101 65 e e
102 1100110 66 f f
103 1100111 67 g g
104 1101000 68 h h
105 1101001 69 i i
106 1101010 6A j j
107 1101011 6B k k
108 1101100 6C l l
109 1101101 6D m m
110 1101110 6E n n
111 1101111 6F o o
112 1110000 70 p p
113 1110001 71 q q
114 1110010 72 r r
115 1110011 73 s s
116 1110100 74 t t
117 1110101 75 u u
118 1110110 76 v v
119 1110111 77 w w
120 1111000 78 x x
121 1111001 79 y y
122 1111010 7A z z
123 1111011 7B { {
124 1111100 7C | |
125 1111101 7D } }
126 1111110 7E ~ ~

2.3. Bảng mã ASCII mở rộng có bao nhiêu ký tự?

Để đáp ứng nhu cầu sử dụng của từng quốc gia và nhu cầu hiển thị thông tin rộng hơn, bảng mã ASCII đã được mở rộng từ 128 ký tự lên đến 256 ký tự. 

Khác hoàn toàn so với bảng mã ASCII chuẩn sử dụng 7 bit thì bảng mã ASCII 8 bit sử dụng 8 bit. Cũng chính vì thế mà bảng mã ASCII mở rộng còn được biết đến là bảng mã ASCII 8 bit. Kể từ lúc được công bố đến nay, bảng mã ASCII mở rộng đã “ghi dấu” trong ngành công nghệ thông tin.

Cập nhật thông tin bảng mã ASCII mở rộng như sau:

Hệ thập phân (DEC) Hệ nhị phân (BIN) Hệ thập lục phân (HEX) HTML Ký tự
128 10000000 0x80
129 10000001 0x81 
130 10000010 0x82
131 10000011 0x83 ƒ ƒ
132 10000100 0x84
133 10000101 0x85
134 10000110 0x86
135 10000111 0x87
136 10001000 0x88 ˆ ˆ
137 10001001 0x89
138 10001010 0x8A Š Š
139 10001011 0x8B
140 10001100 0x8C Œ Œ
141 10001101 0x8D 
142 10001110 0x8E Ž Ä
143 10001111 0x8F 
144 10010000 0x90 
145 10010001 0x91
146 10010010 0x92
147 10010011 0x93
148 10010100 0x94
149 10010101 0x95
150 10010110 0x96
151 10010111 0x97
152 10011000 0x98 ˜ ˜
153 10011001 0x99
154 10011010 0x9A š š
155 10011011 0x9B
156 10011100 0x9C œ œ
157 10011101 0x9D 
158 10011110 0x9E ž ž
159 10011111 0x9F Ÿ Ÿ
160 10100000 0xA0  
161 10100001 0xA1 ¡ ¡
162 10100010 0xA2 ¢ ¢
163 10100011 0xA3 £ £
164 10100100 0xA4 ¤ ¤
164 10100101 0xA5 ¥ ¥
166 10100110 0xA6 ¦ ¦
167 10100111 0xA7 § §
168 10101000 0xA8 ¨ ¨
169 10101001 0xA9 © ©
170 10101010 0xAA ª ª
171 10101011 0xAB « «
172 10101100 0xAC ¬ ¬
173 10101101 0xAD ­
174 10101110 0xAE ® ®
175 10101111 0xAF ¯ ¯
176 10110000 0xB0 ° °
177 10110001 0xB1 ± ±
178 10110010 0xB2 ² ²
179 10110011 0xB3 ³ ³
180 10110100 0xB4 ´ ´
181 10110101 0xB5 µ µ
182 10110110 0xB6
183 10110111 0xB7 · ·
184 10111000 0xB8 ¸ ¸
185 10111001 0xB9 ¹ ¹
186 10111010 0xBA º º
187 10111011 0xBB » »
188 10111100 0xBC &#188 ¼
189 10111101 0xBD ½ ½
190 10111110 0xBE ¾ ¾
191 10111111 0xBF ¿ ¿
192 11000000 0xC0 À À
193 11000001 0xC1 Á Á
194 11000010 0xC2 Â Â
195 11000011 0xC3 Ã Ã
196 11000100 0xC4 Ä Ä
197 11000101 0xC5 Å Å
198 11000110 0xC6 Æ Æ
199 11000111 0xC7 Ç Ç
200 11001000 0xC8 È È
201 11001001 0xC9 É É
202 11001010 0xCA Ê Ê
203 11001011 0xCB Ë Ë
204 11001100 0xCC Ì Ì
205 11001101 0xCD Í Í
206 11001110 0xCE Î Î
207 11001111 0xCF Ï Ï
208 11010000 0xD0 Ð Ð
209 11010001 0xD1 Ñ Ñ
210 11010010 0xD2 Ò Ò
211 11010011 0xD3 Ó Ó
212 11010100 0xD4 Ô Ô
213 11010101 0xD5 Õ Õ
214 11010110 0xD6 Ö Ö
215 11010111 0xD7 × ×
216 11011000 0xD8 Ø Ø
217 11011001 0xD9 Ù Ù
218 11011010 0xDA Ú Ú
219 11011011 0xDB Û Û
220 11011100 0xDC Ü Ü
221 11011101 0xDD Ý Ý
222 11011110 0xDE Þ Þ
223 11011111 0xDF ß ß
224 11100000 0xE0 à à
225 11100001 0xE1 á á
226 11100010 0xE2 â â
227 11100011 0xE3 ã ã
228 11100100 0xE4 ä ä
229 11100101 0xE5 å å
230 11100110 0xE6 æ æ
231 11100111 0xE7 ç ç
232 11101000 0xE8 è è
233 11101001 0xE9 é é
234 11101010 0xEA ê ê
235 11101011 0xEB ë ë
236 11101100 0xEC ì ì
237 11101101 0xED í í
238 11101110 0xEE î î
239 11101111 0xEF ï ï
240 11110000 0xF0 ð ð
241 11110001 0xF1 ñ ñ
242 11110010 0xF2 ò ò
243 11110011 0xF3 ó ó
244 11110100 0xF4 ô ô
245 11110101 0xF5 õ õ
246 11110110 0xF6 ö ö
247 11110111 0xF7 ÷ ÷
248 11111000 0xF8 ø ø
249 11111001 0xF9 ù ù
250 11111010 0xFA ú ú
251 11111011 0xFB û û
252 11111100 0xFC ü ü
253 11111101 0xFD ý ý
254 11111110 0xFE þ þ
255 11111111 0xFF &#255 ÿ

2.4. Bảng mã ASCII và bảng ký tự Latin-1 chuẩn ISO 1252

Tiếp đến là bảng mã ASCII và bảng ký tự tiêu tiêu chuẩn ISO 1252 như sau:

Char Dec Hex Octal HTML Chức năng/Mô tả/Ghi chú
^@ 0 0x00 0000 ^@ NUL – Ký tự rỗng
^A 1 0x01 0001 ^A SOH – Bắt đầu header
^B 2 0x02 0002 ^B STX – Bắt đầu văn bản
^C 3 0x03 0003 ^C ETX – Kết thúc văn bản
^D 4 0x04 0004 ^D EOT – Kết thúc truyền
^E 5 0x05 0005 ^E ENQ – Truy vấn
^F 6 0x06 0006 ^F ACK – Báo nhận
^G 7 0x07 0007 ^G BEL – Chuông
^H 8 0x08 0010 ^H BS – Xóa ngược [\b]
^I 9 0x09 0011 ^I HT – Tab ngang [\t]
^J 10 0x0a 0012 ^J LF – Chuyển dòng [\n]
^K 11 0x0b 0013 ^K VT – Tab dọc
^L 12 0x0c 0014 ^L FF – Nạp giấy [\f]
^M 13 0x0d 0015 ^M CR – Quay lại đầu dòng [\r]
^N 14 0x0e 0016 ^N SO – shift out
^O 15 0x0f 0017 ^O SI – shift in
^P 16 0x10 0020 ^P DLE – Thoát liên kết dữ liệu
^Q 17 0x11 0021 ^Q DC1 – điều khiển thiết bị 1, XON – tiếp tục truyền
^R 18 0x12 0022 ^R DC2 – điều khiển thiết bị 2
^S 19 0x13 0023 ^S DC3 – điều khiển thiết bị 3, XOFF dừng truyêng
^T 20 0x14 0024 ^T DC4 – điều khiển thiết bị 4
^U 21 0x15 0025 ^U NAK – Báo phủ nhận
^V 22 0x16 0026 ^V SYN – Đồng bộ
^W 23 0x17 0027 ^W ETB – Kết thúc khối văn bản
^X 24 0x18 0030 ^X CAN – Thoát
^Y 25 0x19 0031 ^Y EM – Kết thúc tin nhắn
^Z 26 0x1a 0032 ^Z SUB – Thay thế
^[ 27 0x1b 0033 ^[ ESC – Thoát
^\ 28 0x1c 0034 ^\ FS – Tách tập tin
^] 29 0x1d 0035 ^] GS – Phân cách nhóm
^^ 30 0x1e 0036 ^^ RS – Tách bản ghi
^_ 31 0x1f 0037 ^_ US – Phân tách khối
32 0x20 0040 Dấu cách
! 33 0x21 0041 ! Dấu chấm than
34 0x22 0042 Dấu ngoặc kép
# 35 0x23 0043 # Dấu thăng, ký hiệu số
$ 36 0x24 0044 $ Ký hiệu đô la
% 37 0x25 0045 % Phần trăm
& 38 0x26 0046 & Ký hiệu và
39 0x27 0047 Dấu nháy đơn
( 40 0x28 0050 ( Dấu ngoặc trái
) 41 0x29 0051 ) Dấu ngoặc phải
* 42 0x2a 0052 * Dấu sao, dấu hoa thị
+ 43 0x2b 0053 + Dấu cộng
, 44 0x2c 0054 , Dấu phẩy
45 0x2d 0055 Dấu trừ
. 46 0x2e 0056 . Dấu chấm
/ 47 0x2f 0057 / Dấu gạch chéo, không phải dấu gạch chéo ngược
0 48 0x30 0060 0 Số 0
1 49 0x31 0061 1 Số 1
2 50 0x32 0062 2 Số 2
3 51 0x33 0063 3 Số 3
4 52 0x34 0064 4 Số 4
5 53 0x35 0065 5 Số 5
6 54 0x36 0066 6 Số 6
7 55 0x37 0067 7 Số 7
8 56 0x38 0070 8 Số 8
9 57 0x39 0071 9 Số 9
: 58 0x3a 0072 : Dấu hai chấm
; 59 0x3b 0073 ; Dấu chấm phẩy
< 60 0x3c 0074 < Dấu nhỏ hơn
= 61 0x3d 0075 = Dấu bằng
> 62 0x3e 0076 > Dấu lớn hơn
? 63 0x3f 0077 ? Dấu hỏi chấm
@ 64 0x40 0100 @
A 65 0x41 0101 A Chữ A viết hoa
B 66 0x42 0102 B Chữ B viết hoa
C 67 0x43 0103 C Chữ C viết hoa
D 68 0x44 0104 D Chữ D viết hoa
E 69 0x45 0105 E Chữ E viết hoa
F 70 0x46 0106 F Chữ F viết hoa
G 71 0x47 0107 G Chữ G viết hoa
H 72 0x48 0110 H Chữ H viết hoa
I 73 0x49 0111 I Chữ I viết hoa
J 74 0x4a 0112 J Chữ J viết hoa
K 75 0x4b 0113 K Chữ K viết hoa
L 76 0x4c 0114 L Chữ L viết hoa
M 77 0x4d 0115 M Chữ M viết hoa
N 78 0x4e 0116 N Chữ N viết hoa
O 79 0x4f 0117 O Chữ O viết hoa
P 80 0x50 0120 P Chữ P viết hoa
Q 81 0x51 0121 Q Chữ Q viết hoa
R 82 0x52 0122 R Chữ R viết hoa
S 83 0x53 0123 S Chữ S viết hoa
T 84 0x54 0124 T Chữ T viết hoa
U 85 0x55 0125 U Chữ U viết hoa
V 86 0x56 0126 V Chữ V viết hoa
W 87 0x57 0127 W Chữ W viết hoa
X 88 0x58 0130 X Chữ X viết hoa
Y 89 0x59 0131 Y Chữ Y viết hoa
Z 90 0x5a 0132 Z Chữ Z viết hoa
[ 91 0x5b 0133 [ Dấu ngoặc vuông trái
\ 92 0x5c 0134 \ Dấu chéo ngược
] 93 0x5d 0135 ] Dấu ngoặc vuông phải
^ 94 0x5e 0136 ^ Dấu mũ
_ 95 0x5f 0137 _ Dấu gạch dưới
` 96 0x60 0140 ` Dấu huyền
a 97 0x61 0141 a Chữ a thường
b 98 0x62 0142 b Chữ b thường
c 99 0x63 0143 c Chữ c thường
d 100 0x64 0144 d Chữ d thường
e 101 0x65 0145 e Chữ e thường
f 102 0x66 0146 f Chữ f thường
g 103 0x67 0147 g Chữ g thường
h 104 0x68 0150 h Chữ h thường
i 105 0x69 0151 i Chữ i thường
j 106 0x6a 0152 j Chức j thường
k 107 0x6b 0153 k Chữ k thường
l 108 0x6c 0154 l Chữ l thường
m 109 0x6d 0155 m Chữ m thường
n 110 0x6e 0156 n Chữ n thường
o 111 0x6f 0157 o Chữ 0 thường
p 112 0x70 0160 p Chữ p thường
q 113 0x71 0161 q Chữ q thường
r 114 0x72 0162 r Chữ r thường
s 115 0x73 0163 s Chữ s thường
t 116 0x74 0164 t Chữ t thường
u 117 0x75 0165 u Chữ u thường
v 118 0x76 0166 v Chữ v thường
w 119 0x77 0167 w Chữ w thường
x 120 0x78 0170 x Chữ x thường
y 121 0x79 0171 y Chứ y thường
z 122 0x7a 0172 z Chữ z thường
{ 123 0x7b 0173 { Dấu ngoặc nhọn trái
| 124 0x7c 0174 | Thanh dọc
} 125 0x7d 0175 } Dấu ngoặc nhọn phải
~ 126 0x7e 0176 ~ Dấu sóng
 127 0x7f 0177  DEL – Xóa
128 0x80 0200
 129 0x81 0201 
130 0x82 0202
ƒ 131 0x83 0203 ƒ
132 0x84 0204
133 0x85 0205
134 0x86 0206
135 0x87 0207
ˆ 136 0x88 0210 ˆ
137 0x89 0211
Š 138 0x8a 0212 Š
139 0x8b 0213
Œ 140 0x8c 0214 Œ
 141 0x8d 0215 
Ž 142 0x8e 0216 Ž
 143 0x8f 0217 
 144 0x90 0220 
145 0x91 0221
146 0x92 0222
147 0x93 0223
148 0x94 0224
149 0x95 0225
150 0x96 0226
151 0x97 0227
˜ 152 0x98 0230 ˜
153 0x99 0231
š 154 0x9a 0232 š
155 0x9b 0233
œ 156 0x9c 0234 œ
 157 0x9d 0235 
ž 158 0x9e 0236 ž
Ÿ 159 0x9f 0237 Ÿ
160 0xa0 0240
¡ 161 0xa1 0241 ¡ PostScript (¡) dấu chấm than ngược
¢ 162 0xa2 0242 ¢ PostScript (¢) Đồng cent
£ 163 0xa3 0243 £ PostScript (£) Đồng bảng anh
¤ 164 0xa4 0244 ¤ PostScript (/) Phân số
¥ 165 0xa5 0245 ¥ PostScript (¥) Đồng Yen
¦ 166 0xa6 0246 ¦ PostScript (ƒ) Đồng florin
§ 167 0xa7 0247 § PostScript (§) section
¨ 168 0xa8 0250 ¨ PostScript (¤) currency
© 169 0xa9 0251 © PostScript (‘) quotesingle
ª 170 0xaa 0252 ª PostScript (“) quotedblleft
« 171 0xab 0253 « PostScript («) guillemotleft
¬ 172 0xac 0254 ¬ PostScript (<) guilding left
173 0xad 0255 ­ PostScript (>) guilsinglright
® 174 0xae 0256 ® PostScript fi ligature
¯ 175 0xaf 0257 ¯ PostScript fl ligature;
° 176 0xb0 0260 °
± 177 0xb1 0261 ± PostScript (–) Dấu nối ngang
² 178 0xb2 0262 ² PostScript (†) dấu chữ thập
³ 179 0xb3 0263 ³ PostScript (·) dấu chấm giữa
´ 180 0xb4 0264 ´
µ 181 0xb5 0265 µ
182 0xb6 0266 PostScript (¶) đoạn văn
· 183 0xb7 0267 · PostScript (•) bullet
¸ 184 0xb8 0270 ¸ PostScript (,) quotesinglbase
¹ 185 0xb9 0271 ¹ PostScript („) quotedblbase
º 186 0xba 0272 º PostScript (”) quoted bright
» 187 0xbb 0273 » PostScript (») guillemotright
¼ 188 0xbc 0274 ¼ PostScript (…) ellipsis
½ 189 0xbd 0275 ½ PostScript (‰) Phần nghìn
¾ 190 0xbe 0276 ¾
¿ 191 0xbf 0277 ¿ PostScript (¿) dấu chấm hỏi ngược
À 192 0xc0 0300 À
Á 193 0xc1 0301 Á PostScript (`) dấu huyền
 194 0xc2 0302  PostScript (´) dấu sắc
à 195 0xc3 0303 à PostScript (^) dấu mũ
Ä 196 0xc4 0304 Ä PostScript (~) dấu sóng
Å 197 0xc5 0305 Å PostScript (¯) macron, overbar accent
Æ 198 0xc6 0306 Æ PostScript (u) dấu ngân
Ç 199 0xc7 0307 Ç PostScript (·) dotaccent
È 200 0xc8 0310 È PostScript (¨) dieresis
É 201 0xc9 0311 É
Ê 202 0xca 0312 Ê PostScript (°) ring
Ë 203 0xcb 0313 Ë PostScript (¸) cedilla
Ì 204 0xcc 0314 Ì
Í 205 0xcd 0315 Í PostScript (”) hungarumlaut
Î 206 0xce 0316 Î PostScript (,) ogonek, reverse comma
Ï 207 0xcf 0317 Ï PostScript (v) caron, flattened v-shaped accent
Ð 208 0xd0 0320 Ð PostScript (—) emdash
Ñ 209 0xd1 0321 Ñ
Ò 210 0xd2 0322 Ò
Ó 211 0xd3 0323 Ó
Ô 212 0xd4 0324 Ô
Õ 213 0xd5 0325 Õ
Ö 214 0xd6 0326 Ö
× 215 0xd7 0327 ×
Ø 216 0xd8 0330 Ø
Ù 217 0xd9 0331 Ù
Ú 218 0xda 0332 Ú
Û 219 0xdb 0333 Û
Ü 220 0xdc 0334 Ü
Ý 221 0xdd 0335 Ý
Þ 222 0xde 0336 Þ
ß 223 0xdf 0337 ß
à 224 0xe0 0340 à
á 225 0xe1 0341 á PostScript (Æ) AE
â 226 0xe2 0342 â
ã 227 0xe3 0343 ã PostScript (ª) ordfeminine
ä 228 0xe4 0344 ä
å 229 0xe5 0345 å
æ 230 0xe6 0346 æ
ç 231 0xe7 0347 ç
è 232 0xe8 0350 è PostScript (L/) Slash, L with / overstrike
é 233 0xe9 0351 é PostScript (Ø) Oslash
ê 234 0xea 0352 ê PostScript (Œ) OE
ë 235 0xeb 0353 ë PostScript (º) ordmasculine
ì 236 0xec 0354 ì
í 237 0xed 0355 í
î 238 0xee 0356 î
ï 239 0xef 0357 ï
ð 240 0xf0 0360 ð
ñ 241 0xf1 0361 ñ PostScript (æ) ae
ò 242 0xf2 0362 ò
ó 243 0xf3 0363 ó
ô 244 0xf4 0364 ô
õ 245 0xf5 0365 õ PostScript (1) dotless i, i without dot
ö 246 0xf6 0366 ö
÷ 247 0xf7 0367 ÷
ø 248 0xf8 0370 ø PostScript (l/) l with / overstrike
ù 249 0xf9 0371 ù PostScript (ø) oslash
ú 250 0xfa 0372 ú PostScript (œ) oe
û 251 0xfb 0373 û PostScript (ß) germandbls
ü 252 0xfc 0374 ü
ý 253 0xfd 0375 ý
þ 254 0xfe 0376 þ
ÿ 255 0xff 0377 ÿ

3. Bảng mã ASCII dùng để làm gì?  

Qua những chia sẻ của mình về bảng mã ASCII, chắc hẳn các bạn cũng đã biết sơ về ứng dụng của nó rồi đúng không nào. Bảng mã ASCII được sử dụng để đại diện cho một ký tự. Mỗi chữ sẽ được gán với các con số từ 0 đến 127. Những ký tự sẽ được gán cho cả ký tự viết hoa và ký tự viết thường trong bảng mã ASCII. 

Chẳng hạn, trong bảng mã ASCII hiển thị, ký tự “B” được gán cho số thập phân 66, ký tự “f” được gán số thập phân 102. Một khi bạn nhập thông tin đến máy tính, những phím mà chúng ta gõ sẽ được gửi dưới bảng mã. Mà ở đó, các con số đó sẽ tượng trưng cho ký tự mà bạn nhập hoặc tạo.

4. Tạm kết

Bài viết là cập nhật những thông tin đầy đủ nhất về Bảng mã ASCII là gì? Tổng hợp tất tần tật về mã ASCII đầy đủ. Rất hy vọng rằng những thông tin về bảng mã ASCII sẽ thật sự hữu ích với những ai đang tò mò về chủ đề này.

Tiếp tục theo dõi vietabinhdinh.edu.vn của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á để được cập nhật liên tục những thông tin về công nghệ mới nhất. Cảm ơn bạn vì đã theo dõi đến hết bài viết lần này của mình. Đừng quên “MUA ĐIỆN THOẠI ĐẾN DI ĐỘNG VIỆT” để sở hữu sản phẩm với nhiều mức giá cực kỳ nhé. 

Xem thêm:

Trung Tâm Đào Tạo Việt Á

Bạn thấy bài viết Bảng mã ASCII là gì? Những thứ hay ho nhất mà các bạn không nên bỏ lỡ về bảng mã ASCII có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng mã ASCII là gì? Những thứ hay ho nhất mà các bạn không nên bỏ lỡ về bảng mã ASCII bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng mã ASCII là gì? Những thứ hay ho nhất mà các bạn không nên bỏ lỡ về bảng mã ASCII của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Kiến thức chung

Xem thêm chi tiết về Bảng mã ASCII là gì? Những thứ hay ho nhất mà các bạn không nên bỏ lỡ về bảng mã ASCII
Xem thêm bài viết hay:  Zero E-Waste – Thu ốp lưng cũ đổi ngay ốp lưng Spigen mới với giá sốc chỉ 50%, bảo hành 12 tháng, duy nhất tại Di Động Việt

Viết một bình luận