Tuy không phải là dòng xe quá nổi tiếng nhưng NVX Yamaha vẫn có sức hút riêng. Nó sở hữu thiết kế hiện đại, khỏe khoắn giống thể thao cùng hiệu suất vận hành mạnh mẽ. Nếu muốn thử trải nghiệm mới, bạn tìm hiểu ngay giá xe NVX mới nhất (tháng (January 2024) dưới đây nhé.
Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay 2024
Xe NVX hiện nay được chia thành 4 phiên bản là NVX 155 VVA màu hoàn toàn mới, NVX 155 VVA Monster, NVX 155 VVA màu mới, NVX 155 VVA. Mỗi phiên bản đều có tone màu sang trọng, hiện đại.
BẢNG GIÁ XE NVX MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ ĐẠI LÝ |
NVX 155 VVA màu hoàn toàn mới | Xanh, đen xám, xám xanh, đỏ xám | 55.300.000 | 56.000.000 |
NVX 155 VVA Monster | Đen xanh | 56.000.000 | 56.500.000 |
NVX 155 VVA màu mới | Xanh đen, xám đen, đỏ đen, đen | 55.300.000 | 56.000.000 |
NVX 155 VVA | Xám ánh xanh đen bạc, đen vàng, bạc đen vàng, trắng xanh, xám đen | 54.500.000 | 55.000.000 |
Như vậy bạn có thể thấy, giá xe NVX phiên bản 155 VVA là thấp nhất với khoảng 54,5 triệu đồng. Phiên bản NVX 155 VVA Monster là cao nhất với khoảng 56 triệu đồng. Giá đề xuất và giá đại lý không có sự chênh lệch quá nhiều, chỉ khoảng từ 500- 700.000 đồng.
Bảng giá xe NVX lăn bánh tại tỉnh thành phố
Để chiếc xe có thể di chuyển trên đường một cách hợp pháp, bạn cần đóng thêm một số khoản phí như phí cấp biển số xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự,… Cụ thể hơn:
Giá xe NVX lăn bánh = Giá bán đề xuất + Lệ phí trước bạ + Phí cấp biển số + Bảo hiểm TNDS bắt buộc
Ví dụ: Giá lăn bánh khi mua NVX 155 = 54.500.000 + 2.725.000 + 2.000.000 + 66.000 = 59.291.000 đồng
BẢNG GIÁ XE NVX LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI & TP.HCM
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ XE LĂN BÁNH |
NVX 155 VVA màu hoàn toàn mới | 55.300.000 đồng | 60.131.000 đồng |
NVX 155 VVA Monster | 56.000.000 đồng | 60.866.000 đồng |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 đồng | 60.131.000 đồng |
NVX 155 VVA | 54.500.000 đồng | 59.291.000 đồng |
Đặc điểm của dòng Yamaha NVX 155 thế hệ thứ II
Về thiết kế
Bạn sẽ thấy hai đường chéo có phần “hầm hố” kết hợp với khối thân xe gọn gàng, năng động mang đến cảm giác tràn đầy tốc độ. Ở phần hông cũng được cải tiến nhằm tối ưu hóa trải nghiệm lái cho khách hàng.
Yên xe được nâng cấp chất liệu và chia thành 2 tầng tách biệt theo đuôi xe giúp cả người lái và người ngồi sau cảm thấy thoải mái hơn. Đặc biệt, phần đầu xe có cụm đèn pha lớn thiết kế hài hòa với tổng thể chung.
Về động cơ
NVX 155 VVA hoàn toàn mới sử dụng động cơ Blue Core 155cc – 4 thì, làm mát bằng dung dịch, xi-lanh đơn. Phun xăng điện tử với hệ thống vô cấp CVT. Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7 mm. Tỷ số nén 11,6:1 cao hơn động cơ thế hệ trước.
Tất cả những chỉ số trên giúp tăng hiệu suất và độ bền cho động cơ. Có thể giảm thể tích buồng đốt, tăng tỷ số nén, tăng hiệu suất đốt cháy nhiên liệu và đạt công suất cực đại.
Về tiện ích
Xe Yamaha NVX 155 VVA là mẫu xe đầu tiên của Yamaha sở hữu tính năng kết nối thông minh với ứng dụng Y-connect. Bạn sẽ nhận được tin nhắn cũng như cuộc gọi trên đồng hồ hiển thị. Nhắc nhở động cơ như thay nhớt, ắc quy dựa vào tình trạng xe.
Ngoài ra, NVX 2024 còn được trang bị cổng sạc điện thoại tích hợp thông minh trong ngăn chứa đồ và luôn sẵn sàng để sử dụng.
Đồng hồ sử dụng màn hình kỹ thuật số 5,8 inch trên nền xanh dương. Trên đó hiển thị đầy đủ các thông số từ tốc độ, báo xăng, quãng đường đi,…
Phuộc nhúng dạng lò xo được trang bị bình dầu thủy lực giúp Yamha NXV 155 luôn ổn định ở mọi tốc độ di chuyển.
Các thông số kỹ thuật
ĐẶC ĐIỂM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Loại | Blue Core 4 thì – 4 van, SOHC |
Bố trí xy-lanh | Xy-lanh đơn |
Dung tích xy-lanh (CC) | 155CC |
Đường kính & hành trình piston | 58 x 58.7 mm |
Tỉ số nén | 11.6:1 |
Công suất cực đại | 11.3kW (15.4 PS)/8000 vòng/phút |
Momen cực đại | 13.9 N.m (1.4kgf.m)/6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích bình chứa xăng | 5.5l |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2.19 |
Tỉ số truyền động | 2300 – 0.724:1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung | Backbone |
Hệ thống giúp giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Hành trình phuộc trước | Phuộc nhún lò xo giúp giảm chấn thương đầu |
Phanh trước | Phanh đĩa thủy lục với đường kính 230 mm được trang bị ABS |
Phanh sau | Phanh cơ với đường kính 130 mm |
Lốp trước | Loại lốp không săm 110/80 – 14M/C 53P |
Lốp sau | Loại lốp không săm 140/70 – 14M/C 62P |
Đèn trước | LED |
Đèn trước/sau | LED/12V, 10W x 2 |
Đèn sau | LED |
Kích thước cơ bản (dài x cao x rộng) | 1980 mm x 700 mm x 1150 mm |
Chiều cao yên xe | 790 mm |
Khoảng gầm xe | 145 mm |
Chiều dài cơ sở | 1350 mm |
Trọng lượng | 125 kg |
Dung tích bình xăng | 5.5 lít |
Cốp chứa đồ | 25 lít |
Như vậy bạn đã hiểu rõ giá xe NVX mới nhất trên thị trường. Mọi người tham khảo thêm ở các đại lý và chọn sản phẩm ưng ý nhé.
Bạn thấy bài viết Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng January 2024) có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng January 2024) bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng January 2024) của website vietabinhdinh.edu.vn
Tóp 10 Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng January 2024)
#Bảng #giá #NVX #mới #nhất #hiện #nay #tháng #January
Video Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng January 2024)
Hình Ảnh Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng January 2024)
#Bảng #giá #NVX #mới #nhất #hiện #nay #tháng #January
Tin tức Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng January 2024)
#Bảng #giá #NVX #mới #nhất #hiện #nay #tháng #January
Review Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng January 2024)
#Bảng #giá #NVX #mới #nhất #hiện #nay #tháng #January
Tham khảo Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng January 2024)
#Bảng #giá #NVX #mới #nhất #hiện #nay #tháng #January
Mới nhất Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng January 2024)
#Bảng #giá #NVX #mới #nhất #hiện #nay #tháng #January
Hướng dẫn Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng January 2024)
#Bảng #giá #NVX #mới #nhất #hiện #nay #tháng #January