Bảng giá xe Honda Lead mới nhất (tháng 01/2024)

Bạn đang xem: Bảng giá xe Honda Lead mới nhất (tháng 01/2024) tại vietabinhdinh.edu.vn

Đúng như cái tên “Lead- dẫn đầu”, Honda Lead luôn là dòng xe được ưa chuộng nhất hiện nay. Đặc biệt, phần cốp xe siêu rộng giúp chị em để mọi thứ từ mũ bảo hiểm đến thực phẩm,… Nếu đang có ý định sắm chiếc xe này, bạn đừng bỏ qua giá xe Honda Lead mới nhất (tháng 01/2024) dưới đây nhé.

Bảng giá xe máy Honda Lead mới nhất [year]>> Tham khảo: Cách mở cốp xe Lead nhanh nhất khi bạn quên chìa

Bảng giá xe máy Honda Lead mới nhất 2024

Honda Lead hiện nay có 3 phiên bản là: Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Cao cấp, đi kèm với màu sắc khác nhau cho khách hàng thoải mái lựa chọn. Đương nhiên mức giá của những phiên bản này sẽ chênh lệch nhau nhưng không đáng kể.

BẢNG GIÁ XE MÁY HONDA LEAD MỚI NHẤT

PHIÊN BẢN MÀU SẮC GIÁ NIÊM YẾT GIÁ ĐẠI LÝ
Phiên bản tiêu chuẩn Trắng Khoảng 39.557.000 đồng Khoảng 43.500.000
Phiên bản cao cấp Đỏ Khoảng 41.717.000 đồng Khoảng 46.500.000
Xanh Khoảng 41.717.000 đồng Khoảng 46.500.000
Phiên bản đặc biệt Đen Khoảng 42.797.000 đồng Khoảng 47.500.000
Bạc Khoảng 42.797.000 đồng Khoảng 47.500.000

Theo như bảng giá tham khảo ở trên, bạn có thể thấy:

– Giá Honda Lead phiên bản tiêu chuẩn (giá niêm yết) là thấp nhất với khoảng hơn 39 triệu đồng, thấp hơn so với phiên bản cao cấp khoảng 2 triệu, phiên bản đặc biệt là 3 triệu.

– Giá Honda Lead giữa giá niêm yết và giá đại lý có sự chênh lệch từ khoảng 3,9 triệu đồng (phiên bản tiêu chuẩn), chênh khoảng 4,7 triệu (phiên bản cao cấp và đặc biệt).

giá xe honda Lead 2

Giá xe Lead lăn bánh theo tỉnh thành mới nhất 2024

Giá xe Honda Lead lăn bánh ngoài mức giá ở trên thì khách hàng cần phải chi trả thêm các phụ phí khác như: Phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể hơn, chúng ta có công thức sau:

Giá xe Honda Lead lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

BẢNG GIÁ XE HONDA LEAD LĂN BÁNH THEO TỈNH THÀNH PHỐ MỚI NHẤT

PHIÊN BẢN GIÁ ĐỀ XUẤT GIÁ LĂN BÁNH
Tiêu chuẩn (Màu Trắng) Khoảng 39.557.000 đồng Khoảng 43.601.000 đồng
Cao cấp (Màu Xanh, Đỏ) Khoảng 41.717.000 đồng Khoảng 46.500.000 đồng
Đặc biệt (Màu Đen, Bạc) Khoảng 42.797.000 đồng Khoảng 47.200.000 đồng

Như vậy dựa vào bảng số liệu trên, bạn thấy:

– Giá xe Honda Lead lăn bánh phiên bản tiêu chuẩn chênh lệch khoảng 4 triệu đồng giữa giá lăn bánh với giá đề xuất.

– Giá xe Honda Lead lăn bánh phiên bản cao cấp chênh lệch khoảng 4,7 triệu đồng giữa giá lăn bánh với giá đề xuất.

– Giá xe Honda Lead lăn bánh phiên bản đặc biệt chênh lệch khoảng 4,4 triệu đồng giữa giá lăn bánh với giá đề xuất.

CẬP NHẬT GIÁ XE LEAD LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HCM

GIÁ XE LEAD TP.HCM GIÁ ĐẠI LÝ GIÁ LĂN BÁNH
Tiêu chuẩn (Màu Trắng) Khoảng 41.000.000 đồng Khoảng 47.019.000 đồng
Cao cấp (Màu Xanh, Đỏ) Khoảng 44.000.000 đồng Khoảng 50.127.000 đồng
Đặc biệt (Màu Đen, Bạc) Khoảng 45.500.000 đồng Khoảng 51.681.000 đồng
GIÁ XE LEAD HÀ NỘI GIÁ ĐẠI LÝ GIÁ LĂN BÁNH
Tiêu chuẩn (Màu Trắng) Khoảng 40.500.000 đồng Khoảng 47.200.000 đồng
Cao cấp (Màu Xanh, Đỏ) Khoảng 43.500.000 đồng Khoảng 49.519.000 đồng
Đặc biệt (Màu Đen, Bạc) Khoảng 45.000.000 đồng Khoảng 51.181.000 đồng

Như vậy, bạn có thể thấy giá xe Honda Lead ở Hà Nội và TP.HCM chênh lệch nhau khoảng từ 1- 2 triệu đồng tùy vào phiên bản. Mức giá này dao động từ khoảng 40,5 – 45,5 triệu đồng nếu tính giá đại lý.

giá xe honda Lead 3

Ưu điểm vượt trội của Honda Lead

Kể từ khi chính thức ra mắt thị trường Việt Nam năm 2009, Honda Lead vẫn luôn nằm trong danh sách những xe ga được yêu thích của đông đảo khách hàng. Trong hành trình đó, mẫu xe không chỉ là phương tiện đi lại mà trở thành biểu tượng văn hóa đặc sắc. Dưới đây là một số ưu điểm vượt trội của Honda Lead.

– Về thiết kế

Thiết kế phong cách mới ấn tượng khi có sự điều chỉnh khung gầm xe. Chiều dài cũng tăng lên 1844mm thay vì 1822mm như trước. Phần đèn chính chia thành 3 ngăn với nguồn sanngs là LED thay thế cho đèn Halogen cũ.

Mặt đồng hồ Lead nằm trong vùng khung màu bạc đầy trang nhã. Đồng hồ analog kết hợp cùng điện tử cho vẻ đẹp hiện đại nhưng lại quen thuộc. Đặc biệt, hệ thống đèn báo xi-nhan cũng được tách sang 2 bên trông khá lạ mắt nhưng vẫn đảm bảo sự tiện dụng.

– Về tính an toàn và tiện ích

Honda Lead đã “lên đời” hệ thống phanh CBS (Combi Break System). Chỉ càn bạn bóp phanh trái, hệ thống sẽ tự động phân bố lực cho cả bánh trước và bánh sau. Tuy nhiên, bạn vẫn nên tập thói quen sử dụng đều cả 2 phanh.

Hệ thống lốp không săm hay vỏ không ruột cũng là tiện ích không thể thiếu của Honda Lead. Một điểm yêu thích của các chị em là phần cốp xe siêu rộng rãi với dung tích 37 lít. Đó là chưa kể cốp xe Lead cũng nằm trong Top những cốp xe khó bị bẻ trộm nhất.

– Về động cơ

Xe Honda Lead được trang bị hệ thống động cơ eSP+ 4 van, làm mát bằng chất lỏng. Từ đó nâng cao hiệu năng, sức mạnh công suất từ 7,90 kW/7500 vòng/phút lên thành 8,22 kw / 8.500 rpm.

giá xe honda Lead 4

Như vậy bạn đã hiểu rõ bảng giá xe Honda Lead mới nhất 2024 đầy đủ ở trên. Hi vọng mọi người sẽ mua được sản phẩm với chi phí ưu đãi nhất nhé.

Bạn thấy bài viết Bảng giá xe Honda Lead mới nhất (tháng 01/2024) có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng giá xe Honda Lead mới nhất (tháng 01/2024) bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng giá xe Honda Lead mới nhất (tháng 01/2024) của website vietabinhdinh.edu.vn

Xem thêm chi tiết về Bảng giá xe Honda Lead mới nhất (tháng 01/2024)
Xem thêm bài viết hay:  Platform là gì? Nền tảng Platform là gì?

Viết một bình luận