Bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn 2023

Bạn đang xem: Bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn 2023 tại vietabinhdinh.edu.vn

Tiếng Hy Lạp (ελληνικά) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, có nguồn gốc từ Hy Lạp, phía tây và đông bắc Tiểu Á, miền nam Ý, Albania và Síp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Cơ đốc giáo. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Hy Lạp, hãy cùng theo dõi bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn 2023 mà bài viết chia sẻ dưới đây.

Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn, mời các bạn cùng theo dõi.

Bảng chữ cái Hy Lạp (“Ελληνικό αλφάβητο” – Elleniká alphabeto) là hệ thống 24 ký tự được sử dụng để viết tiếng Hy Lạp. Bảng chữ cái Hy Lạp được kế thừa từ bảng chữ cái Phoenicia, là cơ sở cho nhiều bảng chữ cái khác ở châu Âu và Trung Đông, bao gồm cả bảng chữ cái Latinh.

Bảng chữ cái Hy Lạp thường có mặt trong các công thức và ký hiệu toán học nên bạn sẽ rất dễ dàng ghi nhớ bảng chữ cái này.

Bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn

Bảng chữ cái Hy Lạp

Nguyên âm và phụ âm

Trong số 24 chữ cái của bảng chữ cái Hy Lạp là:

  • 17 phụ âm: β μ μ
  • 7 nguyên âm: α

Dưới đây là bảng chữ cái Hy Lạp, cùng với bản dịch wikipedia của nó.

Bảng chữ cái

Tên

chính tả

phát âm

số tương ứng

Tiếng Anh

Hy Lạp cổ đại

Hy Lạp (Trung cổ)

Hy Lạp hiện đại

Hy Lạp cổ đại

Hy Lạp hiện đại

Hy Lạp cổ đại

Hy Lạp hiện đại

α

chữ cái

α

α

Một

[a] [aː]

[a]

Trước hết

β

thử nghiệm

α

βήτα

b

v

[b]

[v]

2

Γ γ

Gamma

μμα

μμα

μα

g

g, g, j

[g]

[ɣ], [ʝ]

3

Δ Δ

đồng bằng

α

α

D

đ, đ, th

[d]

[ð]

4

Ε ε

Epsilon

εἶ

ἒ ψιλόν

έψιλον

e

[e]

5

Ζ ζ

Zeta

α

α

z

[zd]

(hoặc [dz])

Sau đó [zː]

[z]

7

Η η

thời gian

α

α

e,

TÔI

[ɛː]

[i]

số 8

Θ θ

theta

α

α

quần què

[tʰ]

[θ]

9

Ι ι

tiền điện tử

α

α

α

TÔI

[i] [iː]

[i], [ʝ]

mười

Κ κ

Kappa

α

α

α

k

[k]

[k], [c]

20

Λ λ

Lambda

βδα

μβδα

μδα

μβδα

TÔI

[l]

30

μ

mẹ

μῦ

μι

μυ

TÔI

[m]

40

Ν ν

nữ giới

νῦ

νι

νυ

PHỤ NỮ

[n]

50

Ξ ξ

xi

ξεῖ

ξι

x

x, ks

[ks]

60

Ο ο

omicron

ικρόν

ικρον

o

[o]

70

Π π

Số Pi

πεῖ

πῖ

πι

P

[p]

80

Ρ ρ

Kim cương

ῥῶ

ρΩ

r (ῥ: r)

r

[r], [r̥]

[r]

100

Σ σ ς

sigma

μα

μα

S

[s]

200

Τ τ

Tàu thủy

αῦ

αυ

t

[t]

300

Υ υ

Upsilon

ὖ ψιλόν

ύψιλον

bạn, bạn

y, v, f

[y] [yː]

(sớm hơn [ʉ] [ʉː])

[i]

400

Φ φ

Bay

φεῖ

φῖ

φι

ph

f

[pʰ]

[f]

500

Χ χ

Hạt tiêu

χεῖ

χῖ

χι

ch

ch, kh

[kʰ]

[x], [ç]

600

Ψ ψ

Psi

ψεῖ

ψῖ

ψι

ps

[ps]

700

Ω Ω

Omega

μέγα

μέγα

ồ ồ

o

[ɔː]

[o]

800

Một số chữ cái được sử dụng trong thời tiền sử nhưng không có trong bảng chữ cái Hy Lạp tiêu chuẩn là:

Một số chữ cái đã được sử dụng trong thời tiền sử

Trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn, qua đó các bạn cũng thấy bảng chữ cái tiếng Hy Lạp rất gần gũi với các bạn nên các bạn có thể dễ dàng học bảng chữ cái này. Chúc may mắn!

Bạn thấy bài viết Bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn 2023 có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn 2023 bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn 2023 của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp

Xem thêm chi tiết về Bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn 2023
Xem thêm bài viết hay:  Những hình ảnh đồ ăn cute, dễ thương nhất quả đất

Viết một bình luận