Bảng chữ cái tiếng Đức chuẩn 2023

Bạn đang xem: Bảng chữ cái tiếng Đức chuẩn 2023 tại vietabinhdinh.edu.vn

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ Tây Đức được nói chủ yếu ở Trung Âu, nó là từ tượng thanh và có các chữ cái Latinh, đầu tiên giống như bất kỳ ngôn ngữ nào khác để bắt đầu học tiếng Đức bạn cũng cần học bảng chữ cái tiếng Đức. Bảng chữ cái tiếng Đức bao gồm các chữ cái Latinh, vì vậy bạn sẽ dễ dàng học. Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Đức chuẩn 2023 để các bạn tham khảo.

Mời các bạn cùng theo dõi bảng chữ cái tiếng Đức, cách phát âm các nguyên âm và phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Đức mà bài viết chia sẻ dưới đây.

|Bảng chữ cái tiếng Đức chuẩn

Bảng chữ cái tiếng Đức tiêu chuẩn bao gồm 30 chữ cái trong đó:

  • Có 26 chữ cái của hệ thống Latinh.
  • Có 3 nguyên âm biến đổi: ä, ü, ö.
  • Có một dấu hiệu ngoại lệ ß.

|Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Đức

Có hai loại nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Đức: nguyên âm đơn và nguyên âm đôi.

– Nguyên âm đơn: có 5 nguyên âm đơn là e, a, o, i, u và 3 nguyên âm biến cách là ä, ü, ö.

Cách phát âm các nguyên âm:

  • Các nguyên âm e, i, u trong tiếng Việt nghe giống và dài hơn.
  • Nguyên âm e được phát âm là ê, nguyên âm /o/ được phát âm là /o/.
  • Nguyên âm ö được sửa đổi được phát âm là “o-ê”, nguyên âm ü được phát âm là “u-ê”, nguyên âm ä được phát âm là “ae”.

– Nguyên âm đôi: các nguyên âm đôi trong bảng chữ cái tiếng Đức bao gồm ai (laie), ay (reisr), ei (bayern), ay (speyer), au (laut), eu (europa), äu (häuser), ui (pfui) .

|Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Đức

  • Phụ âm đơn: ngoài các chữ cái là nguyên âm, các chữ cái còn lại là phụ âm. Cách phát âm phụ âm tiếng Đức nhìn chung tương tự như tiếng Việt, chỉ có 3 phụ âm có cách phát âm khác nhau:
  • Phụ âm “t” được đọc là “te” và “t: được phát âm là “th” trong đó phần “e” được kéo dài ra một chút để trở thành “ê”.
  • Phụ âm “h” được phát âm là “ha”.
  • Chữ “g” trong bảng chữ cái được phát âm là ‘ge’ và bạn cần kéo dài âm “ê” tương tự như âm “t”.
  • Phụ âm kép: mềm ch (lächeln), ch cứng (lachen), đk (hái lượm), ng (Rừng), sch (học giả), ss (hôn nhau), sp (nói dối), sp (chúng tôi), dấu hiệu (trạng thái), dấu hiệu (ast).

Một số lưu ý về phát âm

  • Chữ “ch” sau các nguyên âm o, a, u, au sẽ phát âm giống chữ “kh” trong tiếng Việt, nhưng cần nâng vòm miệng và đảo nhẹ từ trong ra ngoài.
  • Chữ “ch” sau các nguyên âm i, e, ö, ä, eu, ü, äu hoặc các phụ âm như n, l, r nên nghe nhẹ nhàng hơn (ch mềm).
  • “ng” khi ở cuối âm tiết nào thì phát âm theo âm tiết đó. Ví dụ, từ “singen” được phát âm là “sing-en”.
  • “sp”, “st” khi đặt ở đầu “–”, đứng một mình hoặc kết hợp với một từ khác như Profisport (Profi-Sport) sẽ được phát âm là “schp- hoặc scht-“ tương tự như từ “ “ s ‘ trong tiếng Việt của chúng ta.
  • Phụ âm “ß” được phát âm là “εs∂t” và “ε” được phát âm là “e”, “s” được phát âm là “z” và “∂” được phát âm là “ê”
  • Phụ âm “y” được đọc là “ypsilon”, bạn có thể hiểu đơn giản là “y” sẽ phát âm giống như “ü” nên khi đọc lên sẽ thành “üpsilon”.
  • Phụ âm “v” đọc là “fao”
  • Phụ âm “w” được phát âm là “ve”.
  • Phụ âm “r” được đọc là “εr”
  • Phụ âm “j” được đọc là “jot”.

Trong tiếng Đức, một số chữ cái khi kết hợp tạo thành hợp âm mới.

Lưu ý: Trong tiếng Đức khi đọc phải đọc hết các chữ cái, không bỏ sót chữ cái nào, kể cả các âm chết.

Trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn bảng chữ cái tiếng Đức chuẩn, hy vọng các bạn sẽ học thành thạo bảng chữ cái, tạo tiền đề cho việc học tiếng Đức. Chúc may mắn!

Bạn thấy bài viết Bảng chữ cái tiếng Đức chuẩn 2023 có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng chữ cái tiếng Đức chuẩn 2023 bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng chữ cái tiếng Đức chuẩn 2023 của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp

Xem thêm chi tiết về Bảng chữ cái tiếng Đức chuẩn 2023
Xem thêm bài viết hay:  999+ Mẫu Nhãn Vở Đơn Giản, Đẹp Cho Học Sinh Tiểu Học

Viết một bình luận