Bạn biết tiếng Anh là một ngôn ngữ Tây Đức liên quan đến tiếng Scotland, tiếng Hà Lan, tiếng Frisia và tiếng Đức. Nó có vốn từ vựng đáng kể từ tiếng Bắc Âu cổ, tiếng Pháp Norman, tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp và vay mượn từ nhiều ngôn ngữ khác. Có khoảng 1,2 tỷ người nói tiếng Anh, khoảng 350 triệu người nói tiếng Anh như ngôn ngữ thứ nhất và 850 triệu người nói tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai hoặc ngoại ngữ. Việt Nam cũng không ngoại lệ, tuy nhiên để bắt đầu học một ngôn ngữ thì điều đầu tiên bạn cần học đó là bảng chữ cái tiếng Anh, hãy cùng Trung Tâm Đào Tạo Việt Á tìm hiểu nhé.
Bảng chữ cái tiếng Anh hiện đại
Tiếng Anh có 26 chữ cái được chia thành 5 nguyên âm và 21 phụ âm
Các nguyên âm: a, e, o, i, u.
Phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.
Dưới đây là nguyên âm, phụ âm và cách phát âm của các chữ cái tiếng Anh
Cách đọc phiên âm tiếng Anh
Phiên âm tiếng Anh bao gồm các chữ cái Latinh ghép lại với nhau để tạo thành một từ. Nhìn chung, cách phát âm tiếng Anh giống như tiếng Việt, trừ một số âm không có trong bảng phiên âm tiếng Việt.
Cách phát âm các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
chữ cái tiếng anh |
Đánh vần |
Cách đọc tiếng Việt |
MỘT |
/ei:/ |
chào |
ĐỂ DI CHUYỂN |
/bi:/ |
bí đao |
CŨ |
/si:/ |
bác sĩ |
DỄ |
/di:/ |
đi |
e |
/TÔI:/ |
TÔI |
F |
/ef:/ |
Kiệt sức |
GỖ |
/dji:/ |
Dzi |
h |
/efts/ |
và của |
TÔI |
/Ai/ |
Ai |
J |
/dzei/ |
Dzei |
KYC |
/kei/ |
sống tàu |
GỢI Ý |
/eo/ |
Thắt lưng |
Hoa Kỳ |
/em/ |
Bạn |
PHỤ NỮ |
/Bởi vì/ |
Bởi vì |
CHIẾC Ô |
/ou/ |
Châu Âu |
P |
/số Pi/ |
Số Pi |
Hỏi |
/kju:/ |
kiu |
RẺ |
/Một:/ |
MỘT |
S |
/et/ |
vân vân |
TỶ |
/ti/ |
ti |
bạn bè |
/ju/ |
duu |
VẼ MỘT BỨC TRANH |
/Bởi vì/ |
Bởi vì |
W |
/d^pliu/ |
Đặt xuống |
X |
/eks/ |
công việc |
Y |
/wai:/ |
dây đai |
z |
/zing/ |
Ăn kiêng |
Đọc đúng cách phát âm tiếng Anh sẽ giúp bạn có cách phát âm chuẩn ngay từ đầu và phát triển các kỹ năng tiếng Anh sau này một cách chính xác nhất. Đồng thời với sự chăm chỉ và thực hành tiếng Anh mỗi ngày sẽ giúp bạn trở thành một chuyên gia về tiếng Anh trong tương lai gần nhất.
Bạn thấy bài viết Bảng chữ cái Tiếng Anh Cách đọc, phát âm, phiên âm, đánh vần có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng chữ cái Tiếng Anh Cách đọc, phát âm, phiên âm, đánh vần bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng chữ cái Tiếng Anh Cách đọc, phát âm, phiên âm, đánh vần của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Tóp 10 Bảng chữ cái Tiếng Anh Cách đọc, phát âm, phiên âm, đánh vần
#Bảng #chữ #cái #Tiếng #Anh #Cách #đọc #phát #âm #phiên #âm #đánh #vần
Video Bảng chữ cái Tiếng Anh Cách đọc, phát âm, phiên âm, đánh vần
Hình Ảnh Bảng chữ cái Tiếng Anh Cách đọc, phát âm, phiên âm, đánh vần
#Bảng #chữ #cái #Tiếng #Anh #Cách #đọc #phát #âm #phiên #âm #đánh #vần
Tin tức Bảng chữ cái Tiếng Anh Cách đọc, phát âm, phiên âm, đánh vần
#Bảng #chữ #cái #Tiếng #Anh #Cách #đọc #phát #âm #phiên #âm #đánh #vần
Review Bảng chữ cái Tiếng Anh Cách đọc, phát âm, phiên âm, đánh vần
#Bảng #chữ #cái #Tiếng #Anh #Cách #đọc #phát #âm #phiên #âm #đánh #vần
Tham khảo Bảng chữ cái Tiếng Anh Cách đọc, phát âm, phiên âm, đánh vần
#Bảng #chữ #cái #Tiếng #Anh #Cách #đọc #phát #âm #phiên #âm #đánh #vần
Mới nhất Bảng chữ cái Tiếng Anh Cách đọc, phát âm, phiên âm, đánh vần
#Bảng #chữ #cái #Tiếng #Anh #Cách #đọc #phát #âm #phiên #âm #đánh #vần
Hướng dẫn Bảng chữ cái Tiếng Anh Cách đọc, phát âm, phiên âm, đánh vần
#Bảng #chữ #cái #Tiếng #Anh #Cách #đọc #phát #âm #phiên #âm #đánh #vần