Hiragana là một trong ba bảng chữ cái tiếng Nhật, cùng với Katakana và Kanji tạo nên bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ, nếu bạn muốn học tiếng Nhật thì không thể bỏ qua bảng chữ cái Hiragana. Bài viết dưới đây chia sẻ với các bạn bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023, hãy tham khảo để có thêm kiến thức cho quá trình học bảng chữ cái Hiragana tiếng Nhật nhé.
Dưới đây là bảng chữ cái Hiragana đầy đủ bao gồm: bảng chữ cái Hiragana cơ bản, bảng dấu thanh, âm ghép, dấu ngắt và trường âm Hiragana.
1. Tìm hiểu về chữ Hiragana trong tiếng Nhật
Hiragana (平仮名) được tạo thành từ những nét cong uyển chuyển nên được gọi là bảng chữ cái mềm. Bảng chữ cái Hiragana cơ bản bao gồm 48 ký tự, được chia thành 5 hàng: a, i, u, e, o, được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Hậu tố động từ, hình dung từ, hình dung động từ, chẳng hạn như tabemashita (食べました, “ăn”) hoặc thường là các phần của trợ động từ, chẳng hạn như kara (から, “từ” (từ đâu đến))) hoặc vị ngữ ~san (さん, “Ông, bà, cô…”).
- Đối với những từ miêu tả sự vật mà lâu nay người Nhật vẫn gọi là không có chữ kanji tương ứng. Ví dụ: meshi (めし, “đồ ăn”), yadoya (やどや, “nhà trọ”).
Hiragana có hai hệ thống thứ tự hiragana chính: thứ tự iroha kiểu cũ và thứ tự gojūon (Python) phổ biến hiện nay. Bảng Chữ Cái Hiragana Tiếng Nhật Trọn Bộ bao gồm bảng chữ cái Hiragana cơ bản, một số âm ghép, âm tiết, dấu ngắt, trường âm (những âm này chủ yếu được hình thành bằng cách thêm một số yếu tố hay vào bảng chữ cái Hiragana cơ bản).
2. Bảng chữ cái Hiragana cơ bản
Cách viết bảng chữ cái Hiragana:
3. Bảng âm thanh Hiragana
Bao gồm 25 âm tiết, được hình thành bằng cách thêm 2 dấu dakuten (“) (dấu phẩy kép) hoặc dấu handakuten (o) (vòng tròn nhỏ) lên trên các chữ cái của bảng chữ cái hiragana cơ bản.
4. Âm tiết Hiragana
Âm ghép, còn được gọi là âm đôi, được kết hợp từ hai âm tiết đơn. Đặc điểm của nó là các chữ cái sẽ được rút gọn thành
5. Âm thanh bị ngắt quãng
Dấu ngắt là một loại âm trong bảng chữ cái Hiragana, khi phát âm sẽ có dấu ngắt thể hiện bằng chữ つ rút gọn thành っ, tóm lại là chúng ta sẽ nhân đôi phụ âm sau nó. Âm lặp này bạn phải ngắt ở vị trí của chữ “tsu” nhỏ, nó giống như dấu lặng của trọng âm nặng trong tiếng Việt.â
6. Trường âm thanh
Trường âm là những âm tiết được kéo dài và mang nhiều ý nghĩa khác nhau.
Ví dụ: 雪「ゆき」yuki nghĩa là tuyết; và 勇気「ゆうき」yuuki có nghĩa là can đảm.
- Trường phủ định của あ là あ. Ví dụ: [obaasan] Người phụ nữ cao tuổi
- Trường âm của là .Ví dụ:とけい [tokei] cái đồng hồ
- Trường âm của là .Ví dụ: [ojiisan] ông già
- Trường âm của là .Ví dụ: [touru]vượt qua
- Trường âm của là .Ví dụ: [yuuki] dũng cảm, dũng cảm
Như vậy, bài viết trên đã chia sẻ bảng chữ cái Hiragana chuẩn và đầy đủ nhất để các bạn học. Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn. Chúc may mắn!
Bạn thấy bài viết Bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023 có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023 bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023 của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp
Tóp 10 Bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023
#Bảng #chữ #cái #Hiragana #chuẩn
Video Bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023
Hình Ảnh Bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023
#Bảng #chữ #cái #Hiragana #chuẩn
Tin tức Bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023
#Bảng #chữ #cái #Hiragana #chuẩn
Review Bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023
#Bảng #chữ #cái #Hiragana #chuẩn
Tham khảo Bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023
#Bảng #chữ #cái #Hiragana #chuẩn
Mới nhất Bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023
#Bảng #chữ #cái #Hiragana #chuẩn
Hướng dẫn Bảng chữ cái Hiragana chuẩn 2023
#Bảng #chữ #cái #Hiragana #chuẩn