360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay

Bạn đang xem: 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay tại vietabinhdinh.edu.vn

Tiếng Anh có nhiều loại từ, được chia thành danh từ, động từ và tính từ. Trong các loại động từ, động từ bất quy tắc được sử dụng thường xuyên nhất, cả trong giao tiếp và văn học. Vậy bạn có biết động từ bất quy tắc là gì không? Cũng như các loại động từ bất quy tắc phổ biến nhất. Cùng tìm hiểu ngay qua bài viết bảng động từ bất quy tắc dưới đây của chúng tôi nhé.

Bảng động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là tên gọi của một loại động từ không tuân theo một quy tắc ngữ pháp nhất định và không có đuôi ED sau các động từ này.

Chúng được sắp xếp để tạo thành một bảng, bảng động từ bất quy tắc gồm 3 cột. Cột 1 là nguyên mẫu, cột 2 là chia động từ ở dạng quá khứ phân từ, cột 3 là chia động từ ở dạng quá khứ phân từ. Tất cả các động từ chia ở 3 cột này đều bắt buộc người học phải ghi nhớ để có thể vận dụng dễ dàng.

dong-tu-bat-quy-tacĐộng từ bất quy tắc

Công dụng của bảng động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc sẽ có những cách sử dụng sau:

– Dùng ở thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành

– Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đã xảy ra trong quá khứ với thời gian xác định

– Dùng để diễn đạt một hành động, một sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn tiếp diễn đến hiện tại và tương lai mà có thể không cần xác định rõ ràng.

– Dùng để diễn tả một hoặc nhiều hành động xảy ra liên tục với địa điểm và thời gian chính xác

– Dùng để đặt câu hỏi tìm kiếm thông tin

– Động từ bất quy tắc ở cột 2 được dùng ở thì quá khứ đơn

– Động từ bất quy tắc ở cột 3 được dùng cho quá khứ hoàn thành và hiện tại hoàn thành

Ôn tập Tổng hợp kiến ​​thức về các thì trong tiếng Anh

Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Chia theo nhóm

Nhóm không thay đổi
V1 V2 V3 Nghĩa
trị giá trị giá trị giá giá trị
cắt cắt cắt cắt
phù hợp phù hợp phù hợp phù hợp
đánh đánh đánh chạm
đau đau đau đau
cho phép cho phép cho phép cho phép
đặt đặt đặt đặt
đọc đọc đọc đọc
đóng cửa đóng cửa đóng cửa đóng
Nhóm: en
V1 V2 V3 Nghĩa
nảy sinh nảy sinh phát sinh xuất hiện
lái xe lái định hướng lái xe
lái cưỡi cưỡi cưỡi ngựa, đi xe đạp
tăng lên hoa hồng nâng lên lớn lên
viết đã viết bằng văn bản viết
Nhóm Tai – Quặng – Orn
V1 V2 V3 Nghĩa
con gấu chán sinh ra sinh ra
bị rách
mặc mặc rách nát mặc, mặc, mặc
Nhóm: ake – ook – en
V1 V2 V3 Nghĩa
lắc sốc lắc lắc
lấy lấy đi lấy giữ

dong-tu-bat-qui-tac-theo-doiĐộng từ bất quy tắc theo sau

Nhóm: i – a – u – ou
V1 V2 V3 Nghĩa
bắt đầu đã bắt đầu bắt đầu bắt đầu
uống Uống say rượu uống
nhẫn vang lên rung đổ chuông, rung
chạy đã chạy chạy chạy
hát sang trọng Hát hát
bơi đã bơi bơi bơi lội
hang Treo Treo treo
tìm thấy thành lập thành lập tìm thấy
Nhóm t/d
V1 V2 V3 Nghĩa
mơ thấy mơ thấy
Có; sử dụng
nghe đã nghe đã nghe Nghe
giữ cầm cầm giữ, giữ, tổ chức
học hỏi* đã học đã học học hỏi
thua mất mất mất, giảm
làm thực hiện thực hiện LÀM
nghĩa là có nghĩa là có nghĩa là nghĩa là
nghe nhầm nghe nhầm nghe nhầm nghe nhầm
bắn bắn bắn bắn
Nhóm: e – ui
V1 V2 V3 Nghĩa
tiêu đã tiêu đã tiêu chi tiêu
mùi* có mùi có mùi mùi
xây dựng được xây dựng được xây dựng xây dựng
gửi đã gửi đã gửi gửi
cho mượn len len khoản vay
Đánh vần bóng ma bóng ma Đánh vần
Nhóm: ee – ea – e
V1 V2 V3 Nghĩa
gặp mét mét gặp
chảy máu chảy máu chảy máu chảy máu
giống nhân giống nhân giống cho ăn
cho ăn đã nuôi đã nuôi cho ăn
chỉ huy dẫn đến dẫn đến chỉ huy
Nhóm: nên/ nên
V1 V2 V3 Nghĩa
mang đến đem lại đem lại mang
mua mua mua mua
nắm lấy bắt gặp bắt gặp nắm lấy
trận đánh trận đánh trận đánh trận đánh
dạy bảo dạy dạy dạy bảo
nghĩ nghĩ nghĩ nghĩ
nhóm riêng
V1 V2 V3 Nghĩa
thổi thổi thổi thổi
vẽ tranh đã vẽ vẽ vẽ tranh
bay bay bay bay
phát triển phát triển tăng phát triển
biết biết đã biết biết
ném ném ném ném
Nhóm: eep – ept – ept
V1 V2 V3 Nghĩa
ngủ đã ngủ đã ngủ Ngủ
quét quét quét để quét
giữ đã giữ đã giữ giữ
Nhóm: ok – oken
V1 V2 V3 Nghĩa
thức giấc đánh thức kêu thức dậy
phá vỡ phá sản vỡ Phá vỡ
đông cứng Đông cứng Đông cứng Đông cứng
nói chuyện nói nói nói chuyện
đánh thức đánh thức đánh thức đánh thức
Nhóm ome-ame-ome
V1 V2 V3 Nghĩa
trở nên đã trở thành trở nên trở nên
đến đã đến đến đến
vượt qua vượt qua vượt qua vượt qua
Nhóm Ay – aid – viện trợ
V1 V2 V3 Nghĩa
đặt nằm đặt đặt đặt
chi trả trả trả chi trả
say rượu nói nói nói chuyện

Động từ thường dùng

V1 V2 V3 Nghĩa
nảy sinh nảy sinh phát sinh nảy sinh
thức giấc đánh thức kêu dậy đi dậy đi
be đã / là sau đó, được, được, tại
con gấu chán sinh ra chịu đựng, chịu đựng
trở nên đã trở thành trở nên trở nên
xảy ra xảy ra xảy ra xảy ra
bắt đầu đã bắt đầu bắt đầu bắt đầu
hãy chứng kiến trông thấy trông thấy đồng hồ
dàn diễn viên dàn diễn viên dàn diễn viên ném, ném
nắm lấy bắt gặp bắt gặp bắt, nắm bắt
chọn đã chọn đã chọn chọn lọc
tách ra đinh/chẻ/chẻ chẻ đôi/ sứt mẻ/ chẻ đôi tách, tách hai
tách ra clave chẻ đôi dính chặt
đến đã đến đến đến, đi đến
trị giá trị giá trị giá chi phí là
cắt cắt cắt cắn, chặt
tôi có chim bồ câu / lặn bổ nhào lặn, lao xuống
vẽ tranh đã vẽ vẽ vẽ, kéo
nằm mơ/ mơ thấy nằm mơ/ mơ thấy mơ thấy
uống Uống say rượu uống
lái xe lái định hướng lái xe
trú ngụ trú ngụ trú ngụ nơi ở, trong
ăn ăn ăn ăn
ngã rơi rơi ngã, ngã
cho ăn đã nuôi đã nuôi cho ăn, ăn, cho ăn
cảm thấy cảm thấy cảm thấy cảm thấy
trận đánh trận đánh trận đánh trận đánh
tìm thấy thành lập thành lập tìm thấy, tìm thấy
chạy trốn chạy trốn chạy trốn bỏ trốn
quăng ra ném ném quăng; quang học
bay bay bay bay
lấy lấy có / có đã được
đưa cho đã đưa cho được cho đưa cho
đi đi đi mất Đi
nghe đã nghe đã nghe Nghe
phập phồng lơ lửng / phập phồng lơ lửng / phập phồng trục lên
trốn trốn ẩn giấu trốn, trốn, trốn
đánh đánh đánh chạm
đau đau đau đau
đầu vào đầu vào đầu vào đầu vào (máy tính)
chèn vào chèn vào chèn vào dát, ghép
giữ đã giữ đã giữ giữ
quỳ xuống quỳ xuống/quỳ xuống quỳ xuống/quỳ xuống quỳ
Đan đan / dệt kim đan / dệt kim Đan
biết biết đã biết biết, biết
đặt nằm đặt đặt đặt
chỉ huy dẫn đến dẫn đến dẫn, dẫn
nhảy vọt nhảy qua nhảy qua nhảy, nhảy qua
học hỏi học! học nữa! học mãi học! học nữa! học mãi học, biết
rời khỏi bên trái bên trái rời đi, rời đi
cho mượn len len vay mượn)
cho phép cho phép cho phép cho phép, để cho
nói dối đặt nằm đơn giản nói dối
ánh sáng thắp sáng / thắp sáng thắp sáng / thắp sáng thắp sáng
thua mất mất thua, thua
làm thực hiện thực hiện Sản xuất chế tạo
nghĩa là có nghĩa là có nghĩa là có nghĩa là
gặp mét mét cuộc họp
lạc lối thất lạc thất lạc để bị lạc
đọc sai đọc sai đọc sai đọc sai
Đánh vần sai sai chính tả sai chính tả Sai chính tả
sai lầm nhầm lẫn nhầm lẫn phạm sai lầm, phạm sai lầm
vượt qua vượt qua vượt qua sửa chữa
ăn quá nhiều phóng đại ăn quá nhiều ăn quá nhiều
phần nhô ra quá treo quá treo nhô lên, treo
nghe lén nghe được nghe được nghe lén
lớp phủ lớp phủ lớp phủ che phủ
chi trả trả trả chi trả)
chứng minh chứng minh đã được chứng minh/đã được chứng minh chứng minh (chứng minh)
đặt đặt đặt đặt; ĐẾN
đọc đọc đọc đọc
xây dựng lại xây dựng lại xây dựng lại xây dựng lại
làm lại làm lại làm lại làm lại
làm lại làm lại làm lại làm lại; tái sản xuất
ren thuê thuê xé toạc; xé
trả lại hoàn trả hoàn trả đền bù
cái cưa cưa xẻ cái cưa
say rượu nói nói nói chuyện
nhìn thấy cái cưa đã xem nhìn thấy
tìm kiếm tìm kiếm tìm kiếm tìm kiếm
bán đã bán đã bán bán
lấy lấy đi lấy giữ ; lấy
dạy bảo dạy dạy dạy bảo ; Giảng bài
bị rách xé nhỏ; bị rách
kể nói nói kể ; kể
nghĩ nghĩ nghĩ nghĩ
ném ném ném ném ; ném
đẩy đẩy đẩy chọc ; nhấn
thư giãn tháo ra tháo ra di dời
ủng hộ ủng hộ ủng hộ quyên tặng
buồn bã buồn bã buồn bã xô đổ; lật đổ
đánh thức đánh thức / đánh thức đánh thức / đánh thức thức dậy
người đi đường bị lừa đảo bị lừa đảo phục kích
mặc mặc rách nát mặc
ướt ướt / ướt ướt / ướt ướt
thắng thắng thắng thắng ; thắng
gió vết thương vết thương bọc

bang-dong-tu-bat-quy-tacBảng động từ bất quy tắc – bí quyết học tiếng Anh

Cách học bảng động từ bất quy tắc

Kết thúc bằng “eed”

Đối với động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng “eed” thì cột 2 và 3 đổi thành “ed”.

Ví dụ / Ví dụ

Cho ăn quá nhiều – cho ăn quá nhiều – cho ăn quá nhiều

Breed – bred – bred (Sinh ra, lớn lên)

Kết thúc bằng “ay”

Đối với các động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng “ay” thì cột 2 và 3 đổi thành “aid”.

Ví dụ / Ví dụ

Khảm – khảm – khảm (Cẩn, khảm)

Mislay – mislaid – lạc đường (Để bị lạc)

Kết thúc bằng chữ “d”

Đối với các động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng chữ “d” thì cột 2 và 3 đổi thành chữ “t”.

Ví dụ / Ví dụ

Chi tiêu – chi tiêu – outspent (Chi tiêu nhiều tiền hơn)

Xây dựng quá mức – xây dựng quá mức – xây dựng quá mức

Kết thúc bằng “ow”

Đối với các động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng “ow” thì cột 2 chuyển thành “ew”, cột 3 chuyển thành “own”.

Ví dụ / Ví dụ

Outthrow – outthrew – outthrow (Ném nhanh hơn)

Biết – biết – biết (Kiến thức)

Có đuôi “ear”

Đối với động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng “ear” thì cột 2 đổi thành “ore” và cột 3 đổi thành “orn”.

Ví dụ / Ví dụ

Bear – bore – borne (Gấu, gấu, sinh con)

Xé – xé – xé

Có nguyên âm “i”

Đối với động từ bất quy tắc ở cột 1 có nguyên âm “i” thì cột 2 đổi thành “a”, cột 3 đổi thành “u”.

Ví dụ / Ví dụ

Bắt đầu – bắt đầu – bắt đầu

Uống – say – say

Kết thúc bằng “m” hoặc “n”

Đối với các động từ bất quy tắc ở cột 1 kết thúc bằng “m” hoặc “n” thì cột 2 và 3 đổi thành “t”.

Ví dụ / Ví dụ

Cháy – cháy – cháy

Học – học – học

Trên đây là bài viết tổng hợp của chúng tôi về động từ bất quy tắc cũng như giới thiệu bảng động từ bất quy tắc thông dụng nhất. Hi vọng những kiến ​​thức mà Trung Tâm Đào Tạo Việt Á cung cấp sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Anh của bạn. Chúc may mắn

Bạn thấy bài viết 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay
Xem thêm bài viết hay:  Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi

Viết một bình luận