290+ từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá hay sử dụng nhất

Bạn đang xem: 290+ từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá hay sử dụng nhất tại vietabinhdinh.edu.vn

Bóng đá là môn thể thao được ưa chuộng trong và ngoài nước, không chỉ dành cho nam giới mà cả nữ giới cũng tham gia. Các giải bóng đá trên khắp cả nước diễn ra ngày càng nhiều nhưng cũng có những rào cản về ngôn ngữ giữa các quốc gia trên thế giới với nhau. Làm sao để có thể giao tiếp một cách đơn giản và dễ hiểu nhất với nhau trong quá trình thi đấu. Thì hôm nay, bài viết này sẽ giúp người xem vượt qua rào cản đó. Hãy bắt đầu học từ vựng tiếng Anh về bóng đá.

tu-vung-tieng-anh-chu-de-bong-daTừ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá

từ vựng tiếng anh về bóng đá

Vị trí của các đội hình chính thức và dự bị trong sân bóng, tên gọi như thế nào, chúng ta cùng nhau tìm hiểu thêm nhé. “”Huấn luyện viên /koʊtʃ/: Huấn luyện viên

Thuyền trưởng /ˈkæptɪn/: Đội trưởng

Trọng tài /ˌrefəˈriː/: Trọng tài

Trợ lý trọng tài /əˌsɪs.tənt ref.əˈriː/: Trợ lý trọng tài

Tiền vệ phòng ngự /dɪˈfensɪv ˌmɪdˈfiːldər/: Tiền vệ phòng ngự

Chuyển tiếp /ˈfɔːrwərd/: tiền đạo

Tiền vệ tấn công /əˈtakɪŋ mɪdˈfiːldər/: Tiền vệ

Trung vệ /ˈsentrəl dɪˈfendər/: Trung vệ

Tiền vệ trung tâm /ˈsentrəl mɪdˈfiːldər/: Tiền vệ trung tâm

Tiền vệ /ˌmɪdˈfiːldər/: Trung vệ

thủ môn = thủ môn = Thủ môn /ˈɡoʊlkiːpər = /ˈɡoʊli/ = /ˈkiːpər/: Thủ môn

hậu vệ = quay lại /dɪˈfendər/ = /bæk/: Hậu vệ

Người quét dọn /ˈswiːpər/: Quét phòng thủ

Thay thế /ˈsʌb.stɪ.tʃuːt/: cầu thủ dự bị

Cơ sở vật chất sân bóng đá

Bên lề /ˈsaɪdlaɪn/: đường viền dọc.

Cột mốc /ˈɡəʊl.pəʊst/: cột gôn, cột gôn

Mặt đất /ɡraʊnd/: sân bóng đá

Cao độ /pɪtʃ/: sân bóng đá

Sân vận động /ˈsteɪdiəm/: sân vận động.

Vùng mục tiêu = hộp mục tiêu /ˈɡoʊl eriə/ = /ɡoʊl bɑːks/: mục tiêu

xà ngang /ˈkrɒs.bɑːr/: xà ngang

Vòng tròn tâm /ˌsen.tə sɜː.kəl/: khoanh tròn giữa sân

Điểm trung tâm /ˈsen.tə spɒt/: điểm phát bóng ở giữa sân

Đường tâm /ˈsen.tər laɪn/: vạch giữa sân

Vạch cầu môn /ˈɡəʊl laɪn/: vạch đích

Hộp sáu yard /ˌsɪksˈjɑːd ˌbɒks/: vòng cấm

tu-vung-tieng-ve-bong-datừ vựng tiếng anh về bóng đá

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá khác bạn cần biết

Ngoài những từ ngữ trên chúng ta hãy tìm hiểu thêm những thể loại bóng đá khác để có thể hiểu biết thêm nhé.

Đá phạt đền /ˈpenəlti kik/: đá phạt

Dấu phạt /ˈpenəlti mɑːrk/: vết bẩn /ˈpen.əl.ti ˌspɒt/: đá phạt

Thẻ đỏ /ˌred kɑːrd/: Thẻ đỏ

Bắn /ʃuːt/: sút bóng để ghi bàn

Điểm số /ðə skɔːr/: tỷ số trận đấu

Ném biên /ˈθroʊ ɪn/: ném bóng

Toàn thời gian: hết giờ

Thời gian chấn thương: thời gian thêm do độ bóng chết

Thêm thời gian: thêm thời gian

việt vị: việt vị

Bàn phản lưới nhà: bàn đốt lưới nhà

một bộ cân bằng: bàn thắng gỡ hòa

một trận hòa: hòa

Một loạt sút luân lưu: sút luân lưu

Một bàn thắng cách biệt: mục tiêu khác biệt

một cái đầu: xếp hạng theo đối đầu

một trận play-off: trận đấu để giành vé

Luật bàn thắng sân khách: luật bàn thắng theo sân nhà

Phạt tắt: phục vụ

một quả phát bóng: đá vào từ 5m50 . đường kẻ

một quả đá phạt: phạt trực tiếp

một hình phạt: phạt 11m

Một góc: phạt góc

một cú ném: ném vào

một tiêu đề: tiêu đề

một cú đánh gót: đánh gót

Một tay săn bàn cừ khôi: một cầu thủ ghi rất nhiều bàn thắng

thủ môn: thủ môn

Thẻ vàng: thẻ vàng

vượt qua: Vượt qua

Góc: Phạt góc

Bàn thắng: Số bàn thắng

Ném vào: ném vào

Thêm thời gian: thêm thời gian

Phạt trực tiếp: phạt trực tiếp

Bóng chuyền /ˈvɑːli/: vô lê (bóng trước khi bóng chạm đất)

Một trò chơi tại nhà /e eɪm/: trò chơi gia đình

Đội chủ nhà /eɪhoʊm tim/: đội chủ nhà

Đội khách /eɪ vɪzɪtɪŋ tim/: đội

Lợi thế sân nhà /hom dˈvæntɪdʒ/: lợi thế sân nhà

Cuộc thi đấu = trò chơi /mætʃ/ = /ɡeɪm/: phù hợp

Ghi một bàn thắng /skɔːr e oʊl/: ghi bàn

Thời gian dừng /ˈstɑːpɪdʒ taɪm/ = thêm thời gian /ˌek.strə taɪm/: tăng ca

Bóng ném /ˈhænd.bɔːl/: chơi bóng bằng tay

Hat trick /ˈhæt trɪk/: kết hợp 3 bàn thắng trong một trận đấu

Hoan hô /tʃɪər/: cổ vũ, động viên

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại /ˌɔːlˈtaɪm ˈliː.dɪŋ ɡəʊlˌskɔː.rər/: cầu thủ ghi nhiều trận thắng nhất trong lịch sử “”Có thể bạn quan tâm

từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ

từ vựng tiếng anh về thời gian

từ vựng tiếng anh về tính cách

từ vựng tiếng anh về sở thích

Từ vựng tiếng anh về chủ đề nghề nghiệp

màu sắc trong tiếng anh

Từ vựng tiếng anh về chủ đề cuộc sống

cách viết họ và tên trong tiếng anh

từ vựng tiếng anh về sân vận động

tu-vung-tieng-ve-san-van-dongtừ vựng tiếng anh về sân vận động

Cùng học các từ tiếng Anh theo chủ đề bóng đá liên quan đến sân vận động nhé.

sân vận động quốc gia: Sân vận động đa quốc gia

Đứng: Đứng

Dung tích: sức chứa của sân vận động

Sân bóng đá: Sân vận động

đường cảm ứng: Đường viền dọc

vạch đích: Đường viền ngang

Vòng cấm: vòng cấm

Mục tiêu: Mục tiêu

Đất: Sân trong

Băng ghế: Băng ghế

Cờ góc: Cờ cắm giữa bốn góc sân

Từ vựng tiếng Anh về phòng ngự trong bóng đá

Hàng thủ bao gồm các thành viên trong một đội và là yếu tố quyết định thắng thua của cả đội. Hãy cùng tìm hiểu xem trong từ vựng bóng đá, những vị trí này được gọi như thế nào?

trung tâm trở lại: Trung vệ

người quét dọn: Quét phòng thủ

Đầy đủ trở lại: Hậu vệ tự do

trái trở lại: Hậu vệ trái

Ngay phía sau: hậu vệ phải

hậu vệ cánh: hậu vệ

hậu vệ cánh trái: Hậu vệ trái

hậu vệ cánh phải: Phòng ngự bên phải

tiền vệ trung tâm: Tiền vệ trung tâm

Tiền vệ phòng ngự: Tiền vệ phòng ngự

tu-vung-tieng-ve-hang-phong-ngutừ vựng tiếng anh về phòng thủ

Từ vựng tiếng anh về tấn công, trung tuyến trong bóng đá

tiền vệ tấn công: Tiền vệ tấn công

Tiền vệ rộng: Cầu thủ chạy cánh

tiền vệ trái: Cánh trái

tiền vệ phải: Tiền vệ cánh phải

Tiền đạo trung tâm (Tiền đạo): Tiền đạo trung tâm

tiền đạo thứ hai: tiền đạo

cầu thủ chạy cánh: Cầu thủ chạy cánh

Cánh trái: Cánh trái

cầu thủ chạy cánh phải: Tiền đạo cánh phải

Từ vựng tiếng Anh về số liệu thống kê trong bóng đá

Tỷ số bóng đá ở trên thường được liệt kê trên màn hình tivi trước và sau trận đấu. Cùng giải nghĩa các con số từ vựng bóng đá liên quan đến các chỉ số.

Bàn thắng: Số bàn thắng

Nỗ lực về mục tiêu: Tổng cộng một lần bắn

Cú sút vào khung thành: Tổng số cú sút trúng khung thành

Bắn ra mục tiêu: Tổng số cú sút ra ngoài khung thành

Ảnh bị chặn: Tổng số lần bắn bị chặn

phạm lỗi: Số lần phạm lỗi

Kiểm soát bóng (%): Tỷ lệ cầm bóng

vượt qua: Tổng số đường chuyền

chuyền thành công: Số lần chuyền thành công

chuyền chính xác: Tỷ lệ chính xác vượt qua

góc: Tổng số góc

tiết kiệm: Số lần lưu

Thống kê đối đầu: Lịch sử đối đầu “”

Mẫu câu tiếng anh về bóng đá

mau-cau-tieng-an-noi-ve-bong-daMẫu câu tiếng anh về bóng đá

Cầu thủ bóng đá yêu thích của bạn là ai?

Cầu thủ bóng đá yêu thích của bạn là ai?

đội bóng đá yêu thích của bạn là gì?

Đó là đội bóng yêu thích của bạn?

Tôi luôn là một fan hâm mộ của Barcelona.

Tôi luôn là một fan hâm mộ của FC Barcelona.

Không thể nào việt vị được!

Không thể nào, việt vị rồi

Anh ấy có độ chính xác tuyệt đối

Anh có những đường chuyền cực kỳ chính xác

Đó là một pha bóng chạm tay trắng trợn – Một pha bóng chạm tay rõ ràng, được thực hiện có mục đích

Đó rõ ràng là một pha bóng chạm tay – một pha bóng chạm tay quá rõ ràng, có mục đích.

SHe là một cầu thủ ghi nhiều bàn thắng từ hàng tiền vệ.

Cô là một tiền vệ trung tâm có hiệu suất ghi bàn rất cao.

Điều quan trọng là các huấn luyện viên phải chọn chiến lược phù hợp cho từng trận đấu.

Điều rất quan trọng đối với các huấn luyện viên là chọn một chiến lược rất đúng đắn cho mỗi trận đấu.

Tham khảo bí quyết học tiếng Anh cực hay của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á

đàm thoại tiếng anh về bóng đá

Hãy cùng tham khảo một đoạn hội thoại ngắn về bóng đá bằng tiếng Anh.

Anh-ve-bong-dađàm thoại tiếng anh về bóng đá

chuyện bóng đá

Jenny: Xin chào. Hãy ngồi xuống trong phòng khách. Trò chơi sẽ sớm bắt đầu.

Xin chào. Đi đến phòng khách và ngồi xuống. Trận đấu sắp bắt đầu.

Tom: Tôi không thể chờ đợi. Nó phải là một trò chơi tuyệt vời.

Tôi không thể đợi được nữa. Nó sẽ là một trận đấu tuyệt vời.

Jennie: Được rồi.

Tất nhiên rồi.

Jenny: Oh nhìn này, trò chơi đang bắt đầu.

Hãy nhìn xem, trò chơi đã bắt đầu.

Tom: Bạn đang cổ vũ cho đội nào?

Bạn cổ vũ cho đội nào?

Jenny: Tôi thích cả hai.

Tôi thích cả hai đội.

Tom: Tôi cũng vậy. Đội bóng yêu thích của tôi, Real Madrid đã không lọt vào vòng loại trực tiếp năm nay.

Tôi cũng vậy. Real Madrid, đội bóng yêu thích của tôi, đã không vượt qua vòng loại trực tiếp năm nay.

Jenny: Nhìn này! Mục tiêu!

Nhìn! Mời vào.

Tom: Được rồi. Đó là một pha cản phá ấn tượng. Họ đã ấn định tỷ số.

Tuyệt vời là tuyệt vời. Đó là một cú đánh ấn tượng. Họ đang siết chặt tỷ số.

Jenny: Họ không còn nhiều thời gian nữa.

Họ không còn nhiều thời gian nữa.

Tom: Tất cả những gì họ cần là một phát súng tốt.

Tất cả những gì họ cần làm bây giờ là một cú sút ngoạn mục.

Jenny: Họ đã làm được!

Họ đã làm nó!

Viết một đoạn văn về bóng đá bằng tiếng Anh

Vừa rồi, chúng ta vừa học từ vựng và thuật ngữ cơ bản. Việc học này sẽ giúp bạn hệ thống hóa một lượng lớn từ vựng. Để nhớ rõ hơn về những từ này, hãy cùng tham khảo bài viết mẫu dưới đây liên quan đến từ vựng tiếng Anh bóng đá nhé.

Thứ Bảy tuần trước, đội tuyển bóng đá của trường chúng tôi đã thi đấu với Trường Công lập Laxman. Nó đang chơi trong sân trường của chúng tôi. Rất đông học sinh của hai trường đã có mặt để chứng kiến ​​trận đấu.

20h, các đội vào sân và vào vị trí. Sau khi ném bóng, trọng tài thổi còi và trận đấu bắt đầu. Đội tuyển bóng đá của trường chúng tôi đã chơi rất tốt ngay từ đầu. Chúng tôi đã ghi bốn bàn trước khi hiệp một kết thúc. Sau thời gian nghỉ, các đội đổi bên. Trường Công lập Laxman đã ghi được ba bàn thắng trước khoảng thời gian. Laxman Public Schools đã cố gắng hết sức để cân bằng tỷ số. Đội trưởng của Trường Công lập Laxman nhận bóng và ghi một bàn thắng dễ dàng. Trọng tài thổi còi và trận đấu kết thúc. Trận đấu hấp dẫn kết thúc với tỷ số hòa. “” Dịch: “Thứ Bảy tuần trước, đội bóng của trường chúng tôi đã chơi một trận đấu với Trường Công lập Laxman. Trò chơi bóng được chơi trong sân trường của chúng tôi. Rất đông học sinh của cả hai trường đã có mặt để cổ vũ cho trận đấu.

20h, các đội tiến vào sân bóng và vào vị trí. Sau khi ném bóng, trọng tài thổi còi và trận đấu bắt đầu. Đội bóng của trường chúng tôi đã chơi rất tốt ngay từ đầu. Chúng tôi đã ghi bốn bàn trước hiệp một. Sau thời gian nghỉ giữa hiệp, hai đội đổi sân. Trường Công lập Laxman đã ghi ba bàn trước khoảng thời gian đó. Các Trường Công lập Laxman đã cố gắng hết sức để cân bằng điểm số. Đội trưởng của Laxman Public Schools đã ghi bàn và ghi một bàn thắng dễ dàng. Trọng tài thổi còi và trận đấu kết thúc. Trận đấu hấp dẫn đã kết thúc với tỷ số hòa.”

Sau đây là tổng hợp những từ vựng tiếng anh về chủ đề từ vựng tiếng anh về chủ đề bóng đá, hi vọng các bạn sẽ cùng nhau luyện tập để vốn từ vựng của mình được phát triển thật nhiều nhé. Hãy luôn thật chăm chỉ, trau dồi vốn từ vựng mỗi ngày.

Tiếng Anh Trung Tâm Đào Tạo Việt Á

Bạn thấy bài viết 290+ từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá hay sử dụng nhất có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về 290+ từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá hay sử dụng nhất bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: 290+ từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá hay sử dụng nhất của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về 290+ từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá hay sử dụng nhất
Xem thêm bài viết hay:  Người được gọi là cha đẻ của ngành quân giới

Viết một bình luận