Đối với cuộc sống ngày càng phát triển và hiện đại như ngày nay, làm việc trong môi trường công nghệ thông tin cũng giống như bạn đang ở trong môi trường tiếng Anh. Luôn cập nhật hàng ngày, luôn thay đổi để thích nghi với công nghệ xung quanh. Để có thể phát triển trong công việc, hay ngay cả trên con đường mà bạn lựa chọn thì việc chọn học tiếng Anh là một điều cần thiết. Hãy cùng học từ vựng tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh về chủ đề công nghệ thông dụng nhất dưới đây để áp dụng trong học tập, công việc và giao tiếp hàng ngày nhé.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ
“”
từ vựng tiếng anh về công nghệ
Từ vựng tiếng anh về thiết bị máy tính
Bàn tính /ˈæbəkəs/ Bàn máy tính
Thiết bị /əˈplaɪəns/ Thiết bị và máy móc
Mạch /ˈsɜːkɪt/ mạch điện
Máy tính /kəmˈpjuːtə(r)/ Máy tính
Thiết bị /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
Đĩa /dɪsk/ Người chơi
Phần cứng /ˈhɑːdweə(r) ổ cứng
Ký ức /ˈmeməri/ Bộ nhớ trong
Bộ vi xử lý /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/ Bộ vi xử lý Vi điều khiển
Phần mềm /ˈsɒftweə(r)/ Phần mềm
Thiết bị /ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị
Tiện ích /ˈɡædʒɪt/ phụ tùng nhỏ
Máy vi tính /ˈmaɪ.krəʊ.kəmˌpjuː.tər/ Máy tính
Bàn phím /ˈkiː.bɔːd/ bàn phím
Thiết bị đầu cuối /ˈtɜːmɪnl/: Khách hàng
Chuột máy tính /kəmˈpjuː.tər maʊs/: Chuột máy tính
Màn hình /skriːn/: Màn hình
USB (Xe buýt nối tiếp vạn năng): Cáp Đầu nối cáp tiêu chuẩn cho thiết bị điện tử
Tham khảo từ vựng tiếng anh chủ đề máy tính đầy đủ nhất
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Dữ liệu chữ và số /ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk deɪ.tə/ Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành chữ số và chữ số bất kỳ từ 0 đến 9
Có sẵn /əˈveɪləbl/ Dùng được, hiệu quả
Ứng dụng /ˌæplɪˈkeɪʃn/ áp dụng vào
Danh mục chữ cái /ˌæl.fəˈbet.ɪ.kəl kæt̬.əl.ɑːɡ/ Mục lục được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
Viết tắt /əˌbriːviˈeɪʃn/ Tóm tắt, rút gọn
Phân tích /əˈnæləsɪs/ bảng phân tích
Phân loại rộng /brɔːd ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Phân loại chung
Bối cảnh /ˈbækɡraʊnd/ Bối cảnh phụ, được hỗ trợ
Bộ điều khiển cụm /ˈklʌs.tər kənˈtrəʊ.lər/ Bộ điều khiển
Nguồn thông tin chính: Đâu là nguồn thông tin chính. Được sử dụng để tạo mô tả của một bản ghi thay thế, chẳng hạn như bìa sách, hình ảnh tiêu đề phim hoạt hình hoặc nhãn băng.
Cấu hình /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: cấu hình
Thông dụng /ˈkɒmən/: Thông thường
Tương thích /kəmˈpætəbl/ điều tương thích
Dữ liệu /ˈdeɪtə/ Dữ liệu
Cổng /ˈɡeɪtweɪ/ Cổng kết nối Internet cho cáp mạng lớn
Mạng nội bộ /ˈɪntrənet/ : Mạng nội bộ
Đồ họa /ˈɡræfɪks/ đồ họa
Nhiều người dùng /mʌl.ti-juː.zər/ Đa số người dùng
Hệ điều hành /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/ Hệ điều hành
OSI (Kết nối hệ thống mở)/ Mô hình chuẩn OSI
Thao tác /ɒpəˈreɪʃn/ Hoạt động
Gói tin /ˈpæk.ɪt/ Gói dữ liệu
PPP (Giao thức điểm-điểm): Một số giao thức kết nối Internet đáng tin cậy thông qua Modem
Cảng /pɔːt/ Cổng
Giao thức /ˈprəʊtəkɒl/ giao thức
Xác định /ˈpɪnpɔɪnt/ Chỉ ra chính xác
Mã nguồn /ˈsɔːs kəʊd/ Mã nguồn của một tệp hoặc một chương trình
Lưu trữ /ˈstɔːrɪdʒ/: Kho
kỹ thuật /ˈteknɪkl/ Kỹ thuật
Văn bản /tekst/ Văn bản chỉ chứa các ký tự
Truy cập từ xa /rɪˈməʊt ˈæk.ses/ Truy cập từ xa qua mạng
Danh mục công đoàn /ˈjuː.nj.ən kæt̬.əl.ɑːɡ/ Nội dung của bộ sưu tập “”Xem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực công nghệ
Biên mục /ˈkæt̬.əl.ɑːɡ/ Lập danh sách
Chứng nhận /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/ chứng nhận
trưởng /tʃiːf/ ban giám đốc
Nhà tư vấn /kənˈsʌltənt/ cố vấn, tư vấn
tiện lợi /kənˈviː.ni.əns/ Thuận lợi
Khách hàng /ˈdeɪtəbeɪs/ Cơ sở dữ liệu nơi dữ liệu
Thỏa thuận /diːl/ Giao dịch
Nhu cầu /dɪˈmɑːnd/ Lời yêu cầu
Chi tiết /ˈdiːteɪld/ Chi tiết
Nhược điểm /ˈdrɔːbæk/ Những trở ngại, hạn chế
Phát triển /dɪˈveləp/: Phát triển
Hiệu quả /ɪˈfektɪv/ có hiệu lực
Hiệu quả /ɪˈfɪʃnt/ Có hiệu suất cao
Doanh nghiệp /ˈentəpraɪz/ Tập đoàn
nhân viên /ɪmˈplɔɪ/ Thuê người làm gì?
Môi trường /ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường
Chuyên môn /ˌekspɜːˈtiːz/ Thông thạo, lão luyện
mỏi mắt /ˈaɪ.streɪn/ Mỏi mắt
Mục tiêu /ɡəʊl/ Mục tiêu
Triển khai /ˈɪmplɪment/ Công cụ và phương tiện
Tăng /ɪnˈkriːs/ tăng, tăng
Cài đặt /ɪnˈstɔːl/ Cài đặt
Hướng dẫn /ɪnˈstrʌkʃn/ Hướng dẫn, hướng dẫn
Bảo hiểm /ɪnˈʃʊərəns/ Bảo hiểm
Tích phân /ˈɪntɪɡreɪt/ Hợp nhất, hợp nhất lại
Năng suất /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ Hiệu quả
Lãnh đạo /ˈliːdəʃɪp/ Lãnh đạo
Xem thêm từ vựng tiếng Anh về startup
Từ vựng chuyên ngành CNTT về hệ thống dữ liệu
thay thế (n): Thay thế
phù hợp (v): Có một khả năng, có một xu hướng
tia (n): chùm tia
Chuỗi (n): Xích
làm rõ (v): Làm cho nó dễ hiểu
Cuộn dây (v,n): Cuộn tròn
Cô đọng (v): dày lên, cô đặc lại
mô tả (v): Mô tả
Kích thước (n): Phương hướng
Trống (n): Gầm
Nhạy cảm với điện (a): tích điện
Tĩnh điện (a): Tĩnh điện
phơi bày (v): vạch trần, phơi bày
Bảo lãnh (v,n): bảo đảm, bảo lãnh
khử từ (v) từ hóa
mạng nội bộ: mạng nội bộ
búa (n): cây búa
Cá nhân(a,n): cá nhân, cá nhân
khe kẽ (n): quán tính
bất thường (n): Bất quy tắc, không theo một quy tắc nào
thành lập (v): Thành lập
Vĩnh viễn (a): Mãi mãi
Đa dạng (a): Nhiều loại
tinh vi (a): Phức tap
Đơn sắc (a): Đơn sắc
chớp mắt (v): Nhấp nháy
Mật độ kép (n): Dày gấp đôi
hình dạng (n): Hình dạng
đường cong (n): Đường cong
Máy vẽ (n): Máy vẽ
Xúc giác (a): Thuộc về các giác quan
Ảo (a): Ma
Tương thích: khả năng tương thích
giao thức: Giao thức
cơ sở dữ liệu: cơ sở dữ liệu
mạch: Mạch
Phần mềm: phần mềm
Phần cứng: Phần cứng
nhiều người dùng: Đa số người dùng “”
Từ vựng tiếng anh về thiết bị điện tử
Từ vựng tiếng anh về thiết bị điện tử
thiết bị điện tử – thiết bị điện tử: thiết bị điện tử
thiết bị kiểm tra điện tử: thiết bị kiểm tra điện tử
kết nối: để kết nối hoặc được kết nối với các thiết bị điện tử
thiết bị quang điện: thiết bị điện quang
mát mẻ: Dữ liệu được truyền điện tử
Xem thêm từ vựng tiếng anh về điện thoại
Các từ viết tắt trong công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin từ viết tắt
FAQ (Câu hỏi thường gặp): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra một trong những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng hay gặp phải sau đó có câu trả lời cho các câu hỏi đó.
HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế để tạo các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web.
LAN (Local Area Network): Bộ môn Mạng máy tính nội bộ
Quản trị viên mạng: Một người là quản trị viên định hướng phần cứng
OSI: Open System Interconnection (một mô hình chuẩn của OSI); hệ thống mở
PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet đáng tin cậy thông qua Modem
RAM (Bộ nhớ chỉ đọc): Một bộ nhớ biến đổi cho phép truy cập đọc-ghi ngẫu nhiên vào bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.
ITB (Information Technology Branch): ngành công nghệ thông tin
Mẫu câu và từ vựng sử dụng trong cuộc họp tiếng Anh về công nghệ
Dưới đây là tổng hợp các mẫu câu sử dụng từ tiếng Anh trên để mọi người dễ dàng tham khảo:
- Dougla Engelbart đã phát minh ra chuột máy tính.(Dougla Engelbart đã phát minh ra chuột máy tính)
- Màn hình máy tính gây mỏi mắt.(Màn hình máy tính gây mỏi mắt)
- Tôi đã cắm bàn phím vào cổng USB nhưng không cắm được. (Tôi đã cắm bàn phím vào ổ USB nhưng không được)
- A: Hệ điều hành nhiều người dùng với một ví dụ là gì? (Một ví dụ về hệ điều hành nhiều người dùng?) B: Hệ điều hành nhiều người dùng (OS) là một hệ thống máy tính cho phép nhiều người dùng trong các máy tính khác nhau truy cập đồng thời các tài nguyên hệ điều hành của một hệ thống. Một số ví dụ về HĐH nhiều người dùng là Unixe, Hệ thống bộ nhớ ảo (VMS) và HĐH máy tính lớn.(Hệ điều hành người dùng tối đa (OS) là hệ thống cho phép nhiều người dùng truy cập trên các máy tính khác nhau để cho phép truy cập đồng thời vào tài nguyên của hệ thống .Một số ví dụ về hệ điều hành nhiều người dùng là Unix, Hệ thống bộ nhớ ảo (VMS) và HĐH máy tính lớn.)
Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ
Để kiểm tra khả năng và mức độ ghi nhớ từ vựng của mình, bây giờ hãy thử sức với một vài bài tập nho nhỏ này nhé!
Bài tập áp dụng để ghi nhớ để hình dung và nhớ lâu hơn
Bài tập: Chọn nghĩa phù hợp với các từ sau:
- cơ sở dữ liệu
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- Phần cứng
- Bảo trì phần cứng máy tính
- phần mềm
- Mục cấu hình phần mềm máy tính
- phiên
- Cài đặt
- truy cập
- Truy cập trái phép
- Toàn màn hình
- cú pháp
“”Trả lời:
- Cơ sở dữ liệu dữ liệu
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- Phần cứng phần mềm
- Bảo trì phần cứng máy tính
- Phần mềm máy
- Mục cấu hình phần mềm máy tính
- thiết lập phiên
- Thiết lập, cài đặt
- Truy cập vào
- Truy cập trái phép
- Toàn màn hình
- cú pháp
Qua bài tập trên mà bạn đã làm, bạn đã nhớ được khoảng bao nhiêu từ rồi, cách luyện tập giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn so với khi bạn chỉ đọc từng từ riêng lẻ. Hãy cố gắng luyện tập nhiều hơn mỗi ngày, nâng cao hơn mỗi ngày một chút, để nhớ lâu, chi tiết các từ.
Từ vựng công nghệ không dễ cũng không quá khó để chúng ta không học. Làm cho những từ đó dễ dàng hơn cho bạn khi bạn học chúng. Tham khảo bí quyết học tiếng Anh của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á để cải thiện bản thân.
Mẹo học tốt từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ
Rất khó để ghi nhớ hết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin nếu không có phương pháp học phù hợp. Sau đây hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về cách học từ sao cho dễ nhớ nhé.
Việc ghi nhớ từ vựng chưa bao giờ là dễ dàng đối với tất cả mọi người, nhưng để có thể ghi nhớ hàng loạt từ vựng chuyên ngành, trong đó có từ vựng công nghệ thông tin thì lại càng khó hơn bao giờ hết bởi nó khô khan. Nhưng với phương pháp “Audio sound” mà bài viết giới thiệu sau đây, bạn sẽ thấy việc ghi nhớ từ vựng sẽ dễ dàng và nhẹ nhàng hơn rất nhiều.
Dưới đây là tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Anh liên quan đến công nghệ mà Trung Tâm Đào Tạo Việt Á vừa chia sẻ cho bạn. Cùng nhau thực hành để dễ hiểu nhé.
Học không bao giờ là đủ, hãy cố gắng rèn luyện và tiếp thu thêm kiến thức. Chúc bạn luôn gặt hái được nhiều thành công và luôn tạo niềm vui trong học tập
Bạn thấy bài viết 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất
#từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #nghệ #phổ #biến #nhất
Video 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất
Hình Ảnh 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất
#từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #nghệ #phổ #biến #nhất
Tin tức 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất
#từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #nghệ #phổ #biến #nhất
Review 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất
#từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #nghệ #phổ #biến #nhất
Tham khảo 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất
#từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #nghệ #phổ #biến #nhất
Mới nhất 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất
#từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #nghệ #phổ #biến #nhất
Hướng dẫn 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất
#từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #nghệ #phổ #biến #nhất