210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất

Bạn đang xem: 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất tại vietabinhdinh.edu.vn

Đối với cuộc sống ngày càng phát triển và hiện đại như ngày nay, làm việc trong môi trường công nghệ thông tin cũng giống như bạn đang ở trong môi trường tiếng Anh. Luôn cập nhật hàng ngày, luôn thay đổi để thích nghi với công nghệ xung quanh. Để có thể phát triển trong công việc, hay ngay cả trên con đường mà bạn lựa chọn thì việc chọn học tiếng Anh là một điều cần thiết. Hãy cùng học từ vựng tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh về chủ đề công nghệ thông dụng nhất dưới đây để áp dụng trong học tập, công việc và giao tiếp hàng ngày nhé.

tu-vung-tieng-anh-chu-de-cong-ngheTừ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ

“”

từ vựng tiếng anh về công nghệ

Từ vựng tiếng anh về thiết bị máy tính

Bàn tính /ˈæbəkəs/ Bàn máy tính

Thiết bị /əˈplaɪəns/ Thiết bị và máy móc

Mạch /ˈsɜːkɪt/ mạch điện

Máy tính /kəmˈpjuːtə(r)/ Máy tính

Thiết bị /dɪˈvaɪs/ Thiết bị

Đĩa /dɪsk/ Người chơi

Phần cứng /ˈhɑːdweə(r) ổ cứng

Ký ức /ˈmeməri/ Bộ nhớ trong

Bộ vi xử lý /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/ Bộ vi xử lý Vi điều khiển

Phần mềm /ˈsɒftweə(r)/ Phần mềm

Thiết bị /ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị

Tiện ích /ˈɡædʒɪt/ phụ tùng nhỏ

Máy vi tính /ˈmaɪ.krəʊ.kəmˌpjuː.tər/ Máy tính

Bàn phím /ˈkiː.bɔːd/ bàn phím

Thiết bị đầu cuối /ˈtɜːmɪnl/: Khách hàng

Chuột máy tính /kəmˈpjuː.tər maʊs/: Chuột máy tính

Màn hình /skriːn/: Màn hình

USB (Xe buýt nối tiếp vạn năng): Cáp Đầu nối cáp tiêu chuẩn cho thiết bị điện tử

Tham khảo từ vựng tiếng anh chủ đề máy tính đầy đủ nhất

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Dữ liệu chữ và số /ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk deɪ.tə/ Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành chữ số và chữ số bất kỳ từ 0 đến 9

Có sẵn /əˈveɪləbl/ Dùng được, hiệu quả

Ứng dụng /ˌæplɪˈkeɪʃn/ áp dụng vào

Danh mục chữ cái /ˌæl.fəˈbet.ɪ.kəl kæt̬.əl.ɑːɡ/ Mục lục được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái

Viết tắt /əˌbriːviˈeɪʃn/ Tóm tắt, rút ​​gọn

Phân tích /əˈnæləsɪs/ bảng phân tích

Phân loại rộng /brɔːd ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Phân loại chung

Bối cảnh /ˈbækɡraʊnd/ Bối cảnh phụ, được hỗ trợ

Bộ điều khiển cụm /ˈklʌs.tər kənˈtrəʊ.lər/ Bộ điều khiển

Nguồn thông tin chính: Đâu là nguồn thông tin chính. Được sử dụng để tạo mô tả của một bản ghi thay thế, chẳng hạn như bìa sách, hình ảnh tiêu đề phim hoạt hình hoặc nhãn băng.

Cấu hình /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: cấu hình

Thông dụng /ˈkɒmən/: Thông thường

Tương thích /kəmˈpætəbl/ điều tương thích

Dữ liệu /ˈdeɪtə/ Dữ liệu

Cổng /ˈɡeɪtweɪ/ Cổng kết nối Internet cho cáp mạng lớn

Mạng nội bộ /ˈɪntrənet/ : Mạng nội bộ

Đồ họa /ˈɡræfɪks/ đồ họa

Nhiều người dùng /mʌl.ti-juː.zər/ Đa số người dùng

Hệ điều hành /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/ Hệ điều hành

OSI (Kết nối hệ thống mở)/ Mô hình chuẩn OSI

Thao tác /ɒpəˈreɪʃn/ Hoạt động

Gói tin /ˈpæk.ɪt/ Gói dữ liệu

PPP (Giao thức điểm-điểm): Một số giao thức kết nối Internet đáng tin cậy thông qua Modem

Cảng /pɔːt/ Cổng

Giao thức /ˈprəʊtəkɒl/ giao thức

Xác định /ˈpɪnpɔɪnt/ Chỉ ra chính xác

Mã nguồn /ˈsɔːs kəʊd/ Mã nguồn của một tệp hoặc một chương trình

Lưu trữ /ˈstɔːrɪdʒ/: Kho

kỹ thuật /ˈteknɪkl/ Kỹ thuật

Văn bản /tekst/ Văn bản chỉ chứa các ký tự

Truy cập từ xa /rɪˈməʊt ˈæk.ses/ Truy cập từ xa qua mạng

Danh mục công đoàn /ˈjuː.nj.ən kæt̬.əl.ɑːɡ/ Nội dung của bộ sưu tập “”Xem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực công nghệ

Biên mục /ˈkæt̬.əl.ɑːɡ/ Lập danh sách

Chứng nhận /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/ chứng nhận

trưởng /tʃiːf/ ban giám đốc

Nhà tư vấn /kənˈsʌltənt/ cố vấn, tư vấn

tiện lợi /kənˈviː.ni.əns/ Thuận lợi

Khách hàng /ˈdeɪtəbeɪs/ Cơ sở dữ liệu nơi dữ liệu

Thỏa thuận /diːl/ Giao dịch

Nhu cầu /dɪˈmɑːnd/ Lời yêu cầu

Chi tiết /ˈdiːteɪld/ Chi tiết

Nhược điểm /ˈdrɔːbæk/ Những trở ngại, hạn chế

Phát triển /dɪˈveləp/: Phát triển

Hiệu quả /ɪˈfektɪv/ có hiệu lực

Hiệu quả /ɪˈfɪʃnt/ Có hiệu suất cao

Doanh nghiệp /ˈentəpraɪz/ Tập đoàn

nhân viên /ɪmˈplɔɪ/ Thuê người làm gì?

Môi trường /ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường

Chuyên môn /ˌekspɜːˈtiːz/ Thông thạo, lão luyện

mỏi mắt /ˈaɪ.streɪn/ Mỏi mắt

Mục tiêu /ɡəʊl/ Mục tiêu

Triển khai /ˈɪmplɪment/ Công cụ và phương tiện

Tăng /ɪnˈkriːs/ tăng, tăng

Cài đặt /ɪnˈstɔːl/ Cài đặt

Hướng dẫn /ɪnˈstrʌkʃn/ Hướng dẫn, hướng dẫn

Bảo hiểm /ɪnˈʃʊərəns/ Bảo hiểm

Tích phân /ˈɪntɪɡreɪt/ Hợp nhất, hợp nhất lại

Năng suất /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ Hiệu quả

Lãnh đạo /ˈliːdəʃɪp/ Lãnh đạo

Xem thêm từ vựng tiếng Anh về startup

Từ vựng chuyên ngành CNTT về hệ thống dữ liệu

thay thế (n): Thay thế

phù hợp (v): Có một khả năng, có một xu hướng

tia (n): chùm tia

Chuỗi (n): Xích

làm rõ (v): Làm cho nó dễ hiểu

Cuộn dây (v,n): Cuộn tròn

Cô đọng (v): dày lên, cô đặc lại

mô tả (v): Mô tả

Kích thước (n): Phương hướng

Trống (n): Gầm

Nhạy cảm với điện (a): tích điện

Tĩnh điện (a): Tĩnh điện

phơi bày (v): vạch trần, phơi bày

Bảo lãnh (v,n): bảo đảm, bảo lãnh

khử từ (v) từ hóa

mạng nội bộ: mạng nội bộ

búa (n): cây búa

Cá nhân(a,n): cá nhân, cá nhân

khe kẽ (n): quán tính

bất thường (n): Bất quy tắc, không theo một quy tắc nào

thành lập (v): Thành lập

Vĩnh viễn (a): Mãi mãi

Đa dạng (a): Nhiều loại

tinh vi (a): Phức tap

Đơn sắc (a): Đơn sắc

chớp mắt (v): Nhấp nháy

Mật độ kép (n): Dày gấp đôi

hình dạng (n): Hình dạng

đường cong (n): Đường cong

Máy vẽ (n): Máy vẽ

Xúc giác (a): Thuộc về các giác quan

Ảo (a): Ma

Tương thích: khả năng tương thích

giao thức: Giao thức

cơ sở dữ liệu: cơ sở dữ liệu

mạch: Mạch

Phần mềm: phần mềm

Phần cứng: Phần cứng

nhiều người dùng: Đa số người dùng “”

Từ vựng tiếng anh về thiết bị điện tử

tu-vung-tieng-anh-ve-trang-thiet-bi-dien-tuTừ vựng tiếng anh về thiết bị điện tử

thiết bị điện tử – thiết bị điện tử: thiết bị điện tử

thiết bị kiểm tra điện tử: thiết bị kiểm tra điện tử

kết nối: để kết nối hoặc được kết nối với các thiết bị điện tử

thiết bị quang điện: thiết bị điện quang

mát mẻ: Dữ liệu được truyền điện tử

Xem thêm từ vựng tiếng anh về điện thoại

Các từ viết tắt trong công nghệ thông tin

can-tu-viet-tat-trong-cong-nguyen-thong-tinCông nghệ thông tin từ viết tắt

FAQ (Câu hỏi thường gặp): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra một trong những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng hay gặp phải sau đó có câu trả lời cho các câu hỏi đó.

HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế để tạo các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web.

LAN (Local Area Network): Bộ môn Mạng máy tính nội bộ

Quản trị viên mạng: Một người là quản trị viên định hướng phần cứng

OSI: Open System Interconnection (một mô hình chuẩn của OSI); hệ thống mở

PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet đáng tin cậy thông qua Modem

RAM (Bộ nhớ chỉ đọc): Một bộ nhớ biến đổi cho phép truy cập đọc-ghi ngẫu nhiên vào bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.

ITB (Information Technology Branch): ngành công nghệ thông tin

Mẫu câu và từ vựng sử dụng trong cuộc họp tiếng Anh về công nghệ

Dưới đây là tổng hợp các mẫu câu sử dụng từ tiếng Anh trên để mọi người dễ dàng tham khảo:

  • Dougla Engelbart đã phát minh ra chuột máy tính.(Dougla Engelbart đã phát minh ra chuột máy tính)
  • Màn hình máy tính gây mỏi mắt.(Màn hình máy tính gây mỏi mắt)
  • Tôi đã cắm bàn phím vào cổng USB nhưng không cắm được. (Tôi đã cắm bàn phím vào ổ USB nhưng không được)
  • A: Hệ điều hành nhiều người dùng với một ví dụ là gì? (Một ví dụ về hệ điều hành nhiều người dùng?) B: Hệ điều hành nhiều người dùng (OS) là một hệ thống máy tính cho phép nhiều người dùng trong các máy tính khác nhau truy cập đồng thời các tài nguyên hệ điều hành của một hệ thống. Một số ví dụ về HĐH nhiều người dùng là Unixe, Hệ thống bộ nhớ ảo (VMS) và HĐH máy tính lớn.(Hệ điều hành người dùng tối đa (OS) là hệ thống cho phép nhiều người dùng truy cập trên các máy tính khác nhau để cho phép truy cập đồng thời vào tài nguyên của hệ thống .Một số ví dụ về hệ điều hành nhiều người dùng là Unix, Hệ thống bộ nhớ ảo (VMS) và HĐH máy tính lớn.)

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ

Để kiểm tra khả năng và mức độ ghi nhớ từ vựng của mình, bây giờ hãy thử sức với một vài bài tập nho nhỏ này nhé!

bai-tap-tu-vung-tieng-anh-chu-de-cong-ngheBài tập áp dụng để ghi nhớ để hình dung và nhớ lâu hơn

Bài tập: Chọn nghĩa phù hợp với các từ sau:

  1. cơ sở dữ liệu
  2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  3. Phần cứng
  4. Bảo trì phần cứng máy tính
  5. phần mềm
  6. Mục cấu hình phần mềm máy tính
  7. phiên
  8. Cài đặt
  9. truy cập
  10. Truy cập trái phép
  11. Toàn màn hình
  12. cú pháp

“”Trả lời:

  1. Cơ sở dữ liệu dữ liệu
  2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  3. Phần cứng phần mềm
  4. Bảo trì phần cứng máy tính
  5. Phần mềm máy
  6. Mục cấu hình phần mềm máy tính
  7. thiết lập phiên
  8. Thiết lập, cài đặt
  9. Truy cập vào
  10. Truy cập trái phép
  11. Toàn màn hình
  12. cú pháp

Qua bài tập trên mà bạn đã làm, bạn đã nhớ được khoảng bao nhiêu từ rồi, cách luyện tập giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn so với khi bạn chỉ đọc từng từ riêng lẻ. Hãy cố gắng luyện tập nhiều hơn mỗi ngày, nâng cao hơn mỗi ngày một chút, để nhớ lâu, chi tiết các từ.

Từ vựng công nghệ không dễ cũng không quá khó để chúng ta không học. Làm cho những từ đó dễ dàng hơn cho bạn khi bạn học chúng. Tham khảo bí quyết học tiếng Anh của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á để cải thiện bản thân.

Mẹo học tốt từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ

Rất khó để ghi nhớ hết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin nếu không có phương pháp học phù hợp. Sau đây hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về cách học từ sao cho dễ nhớ nhé.

Việc ghi nhớ từ vựng chưa bao giờ là dễ dàng đối với tất cả mọi người, nhưng để có thể ghi nhớ hàng loạt từ vựng chuyên ngành, trong đó có từ vựng công nghệ thông tin thì lại càng khó hơn bao giờ hết bởi nó khô khan. Nhưng với phương pháp “Audio sound” mà bài viết giới thiệu sau đây, bạn sẽ thấy việc ghi nhớ từ vựng sẽ dễ dàng và nhẹ nhàng hơn rất nhiều.

Dưới đây là tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Anh liên quan đến công nghệ mà Trung Tâm Đào Tạo Việt Á vừa chia sẻ cho bạn. Cùng nhau thực hành để dễ hiểu nhé.

Học không bao giờ là đủ, hãy cố gắng rèn luyện và tiếp thu thêm kiến ​​thức. Chúc bạn luôn gặt hái được nhiều thành công và luôn tạo niềm vui trong học tập

Bạn thấy bài viết 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về 210+ từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ phổ biến nhất
Xem thêm bài viết hay:  6 Bàn tay yêu thương

Viết một bình luận