150+ Từ vựng về chủ đề thời trang dễ học, dễ nhớ nhất

Bạn đang xem: 150+ Từ vựng về chủ đề thời trang dễ học, dễ nhớ nhất tại vietabinhdinh.edu.vn

150+ Từ vựng về thời trang dễ học, dễ nhớ

Ngành công nghiệp thời trang được phổ biến rộng rãi trên toàn thế giới và các xu hướng không ngừng thay đổi mỗi ngày. Nếu là một tín đồ thời trang, bạn cần trang bị ngay cho mình vốn từ vựng tiếng Anh để có thể cập nhật những xu hướng thời trang quốc tế mới nhất hiện nay.

tu-vung-tieng-anh-chu-de-thoi-trangTổng hợp từ vựng về chủ đề thời trang

Bài viết dưới đây sẽ bổ sung cho bạn vốn từ vựng tiếng Anh liên quan đến thời trang đầy đủ nhất, cùng theo dõi ngay nhé!

Từ vựng tiếng Anh về thời trang nữ

  • Váy (dres): váy một mảnh
  • Miniskirt (ˈmɪniskɜːt): mẫu váy ngắn
  • Skirt (skɜːt): váy
  • Blouse (blaʊz): áo sơ mi nữ
  • Cardigan (ˈkɑːdɪɡən): áo len cài khuy trước
  • Tights (taɪts): quần bó
  • nightie (váy ngủ) (ˈnaɪti): váy, váy, đồ ngủ
  • Body (bɒdi): Váy bó sát
  • Princess (ˌprɪnˈses): váy công chúa, bánh ngọt
  • Polo (ˈpəʊləʊ0: Váy có thân trên giống áo polo
  • Vỏ bọc (ʃiːθ0: Váy ngắn cơ bản có tay dài

tu-vung-tieng-anh-chu-de-thoi-trang-nuTừ vựng thời trang nữ

  • Coat (kəʊt): Áo khoác dáng dài 2 cúc giữ ấm thời trang
  • Sundress (ˈsʌndres): váy hai mảnh
  • Tunic Dress (ˈtjuːnɪk dres): váy dài, thẳng
  • Jumper (ˈdʒʌmpə(r)): Váy có đường viền cổ sâu
  • A-line (ə laɪn): váy chữ A
  • Babydoll (ˌbeɪbi ˈdɒl): Váy nhiều lớp, em bé
  • Sheath/Pencil dress(ʃiːθ): Váy bút chì, chữ A
  • Straight dress (streɪt dres): Váy thẳng
  • Ruffled/Layered dress (ˈrʌfld dres): Váy nhiều lớp
  • Culottes (kjuːˈlɒts): quần sau, váy trước
  • Đầm nàng tiên cá (ˈmɜːmeɪd dres): Đầm đuôi cá

Xem thêm từ vựng tiếng anh về sắc đẹp

Từ vựng tiếng anh về thời trang nam

  • jacket (ˈdʒækɪt): áo khoác
  • áo khoác da (ˈleðə(r)) dʒækɪt): áo khoác da
  • quần lót (ˈʌndəpænts): quần lót nam
  • blazer (ˈbleɪzə(r)): áo vest nam
  • overcoat (ˈəʊvəkəʊt): áo khoác ngoài
  • quần (một chiếc quần dài) (ˈtraʊzə(r)): quần dài
  • comple (bộ vest): com lê nam hay com lê nữ
  • quần jean (dʒiːn): quần jean
  • quần đùi (ʃɔːts): quần đùi
  • áo sơ mi (ʃɜːt): áo sơ mi
  • t-shirt (ˈtiː ʃɜːt): áo phông
  • cà vạt (taɪ): cà vạt
  • pullover (ˈpʊləʊvə(r)): áo len quá khổ
  • sweater (ˈswetə(r)): áo nỉ dài tay
  • jumper (ˈdʒʌmpə(r)): áo len

Từ vựng tiếng anh về mũ, nón

  • mũ (ht): mũ
  • Mũ bóng chày (ˈbeɪsbɔːl kæp): Mũ lưỡi trai
  • Beanie (ˈbiːni): Mũ len
  • Beret (ˈbereɪ): Mũ nồi
  • mũ đội đầu: mũ đội đầu
  • snapback: mũ phẳng
  • bảng vữa: mũ tốt nghiệp
  • mũ bảo hiểm: mũ bảo hiểm
  • mũ: mũ
  • mũ cứng: mũ bảo hiểm
  • nắp phẳng: nắp
  • fedora: mũ nỉ mềm
  • Deerstalker: mũ thợ săn
  • Cao bồi (ˈkaʊbɔɪ0: Mũ cao bồi
  • Mũ ngư phủ (ˈfɪʃəmən ): Mũ vải vành ngắn
  • Fedora (fɪˈdɔːrə): Mũ vải mềm
  • Floppy (ˈflɒpi): Mũ rộng vành
  • mũ xô: mũ xô
  • quả dưa: mũ quả dưa
  • mũ nồi: mũ nồi
  • mũ bóng chày: mũ bóng chày
  • balaclava: một chiếc mũ len che kín mặt
  • vành keo kiệt: vành
  • chiến dịch: mũ cắm trại
  • người chèo thuyền: mũ chèo thuyền
  • pigpie: mũ lợn
  • panama: mũ panama
  • homburg: mũ homburg
  • Mũ đội đầu (bộ sưu tập): mũ lưỡi trai cao
  • Mortar board (ˈmɔːrtər bɔːrd): mũ tốt nghiệp

Từ vựng thời trang về giày dép

  • wellingtons: ủng cao su
  • wellington boot: ủng chống nước, ủng
  • nêm: dép nêm
  • giày nêm: giày nêm
  • ugg boot: ủng lông cừu
  • giày tập luyện cho môn quần vợt
  • Ủng Timberland: bốt da có dây buộc
  • bốt cao đến đùi: bốt cao đến đầu gối

tu-vung-tieng-anh-ve-giay-depTừ vựng về giày dép

  • giày cao gót: giày cao gót
  • sneakers: giày thể thao
  • dép lê: dép lê
  • trượt trên: giày thể thao
  • slingback: dép quai ngang mắt cá chân
  • xăng đan: xăng đan
  • peep toe: giày hở ngón
  • đế ngoài: đế ngoài
  • hở ngón: giày cao gót hở mũi
  • tu sĩ: giày dây đeo tu sĩ
  • moccasin: giày Mocca
  • đế giữa: đế giữa
  • Mary Jane: giày bít mũi quai chéo
  • loafer: giày lười
  • lita: bốt cao phía trước, phía sau, buộc dây
  • lót: lớp lót bên trong giày
  • bốt cao đến đầu gối: bốt cao gót
  • đế: đế trong
  • dockside: Giày lười dockside
  • guốc: guốc
  • chunky heel: giày, dép đế thô
  • chelsea boot: bốt gót thấp
  • bốt: bốt
  • bondage boot: giày cao gót
  • nữ diễn viên ballet phẳng: giày múa ba lê
  • dây đeo mắt cá chân: giày cao gót có dây đai

Các thành ngữ, cụm từ tiếng Anh hay dùng về thời trang

  • Designer label: Nhãn thiết kế (Thường dùng cho các hãng thời trang cao cấp hoặc các hãng thời trang nổi tiếng)
  • Ăn mặc phù hợp với hoàn cảnh: mặc quần áo phù hợp với thời gian, sự kiện và địa điểm hiện tại (ví dụ: không mặc quần áo hở hang khi đến đền thờ hoặc nhà thờ)
  • Ngôi nhà thời trang: ngôi nhà thời trang
  • Trình diễn thời trang: Trình diễn thời trang
  • Hand-me-downs: Quần áo cũ của bạn để lại cho tôi mặc.
  • Off the peg: Ready-to-wear.
  • Strike a pose: tư thế đứng (tạo dáng trước máy ảnh)
  • Đỉnh cao của thời trang: Rất hợp thời trang.
  • To be Dress to kill: Ăn mặc để gây ấn tượng với người khác.
  • Cổ hủ: Thời trang lỗi thời, quần áo lạc hậu, mặc những gì đã cũ và không còn theo kịp xu hướng hiện nay.

Thanh-ngu-tieng-anh-ve-thoi-trangThành ngữ, tục ngữ về thời trang bằng tiếng Anh

  • To be on trend: Cập nhật xu hướng.
  • Ăn mặc đẹp: hợp thời trang, phù hợp với dịp này
  • To dress to kill: Ăn mặc rất hấp dẫn.
  • To get Dress up: Mặc quần áo (ám chỉ một sự kiện)
  • To go out of fashion: Lỗi thời, lạc hậu.
  • To have a sense of style: Có gu thời trang (ám chỉ những người ăn mặc rất sành điệu và phù hợp với xu hướng thời trang)
  • To have a eye for fashion: Có con mắt thời trang (biết phối hợp phụ kiện, quần áo, màu sắc với nhau sao cho đẹp và bắt kịp xu hướng nhất)
  • To keep up with the latest fashion: bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất.
  • To look good in: Mặc vào trông rất đẹp.
  • To mix and match: Cách mix and match, cách kết hợp các trang phục đơn lẻ thành một bộ hoàn chỉnh.
  • To suit someone: phù hợp, phù hợp với ai đó.
  • To take kiêu hãnh về ngoại hình của ai: chú ý đến ngoại hình của ai đó.
  • Vintage clothes: Quần áo cổ điển.
  • Well-dressed: Ăn mặc đẹp.

Xem thêm từ vựng tiếng anh về mua sắm

Tổng hợp tên các phong cách thời trang sành điệu

  • Arty /’ɑ:ti/: nghệ sĩ
  • Bohemian /bou’hi:mjən/: phong cách phóng túng
  • Classic /’klæsik/: cổ điển
  • Chic /ʃi:k/: sang trọng
  • Exotic /eg’zɔtik/: kén chọn
  • Glamorous /’glæmərəs/: quyến rũ
  • Flamboyant /flæm’bɔiənt/: chỉ thời trang rực rỡ
  • Romantic /rə’mæntik/: lãng mạn
  • Sophisticated /sə’fiskeitid/: tế nhị
  • Sexy /’seksi/: gợi cảm
  • Tây /’tâyən/: tây
  • Preppy /prepi/: nữ sinh
  • Traditional /trə’diʃənl/: phong cách cổ điển truyền thống
  • Punk /pʌɳk/: nổi loạn
  • Tomboy /’tɔmbɔi/: cá tính mạnh mẽ, nam tính
  • Dramatic /drə’mætik/: ấn tượng
  • Gô-tích /gɔθ/: Gô-tích
  • Sporty /’spɔ:ti/: năng động, thể thao
  • Trendy /’trɛndi/: thời thượng
  • Natural /’nætʃrəl/: tự nhiên, thoải mái

Tổng hợp các câu giao tiếp chủ đề thời trang

Sau khi học từ vựng, bạn có thể áp dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang vào các đoạn hội thoại, giao tiếp cơ bản để nhớ từ vựng nhiều hơn nhé! Tham khảo bí quyết học tiếng Anh của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á ngay bây giờ.

Mau-Cau-Giao-tiep-tieng-anh-chu-de-thoi-trangMẫu câu giao tiếp về chủ đề thời trang

Những câu ngắn theo chủ đề thời trang

  • Tôi thích phong cách của bạn (= tôi thích cách bạn làm mọi việc) – Tôi thích cách bạn ăn mặc
  • Anh ấy không có gu ăn mặc (= không biết cách ăn mặc đẹp) – Anh ấy không có gu ăn mặc (không biết cách ăn mặc đẹp)
  • Cô ấy mặc quần jean và áo len – Cô ấy mặc quần jean và áo len
  • Phong cách tomboy rất được ưa chuộng – Phong cách tomboy đang rất được ưa chuộng
  • Phong cách cổ điển còn được gọi là phong cách Paris. Đặc trưng của nó là sự nữ tính, điệu đà, đằm thắm nhưng không kém phần trang nhã, thanh lịch.
  • (Phong cách cổ điển hay còn gọi là Parisian – style. Đặc trưng của nó là sự nữ tính, trang nhã, đằm thắm nhưng không kém phần trang nhã, thanh lịch.)
  • Phong cách gợi cảm sẽ không hoàn hảo nếu thiếu đi sự táo bạo
  • “Quần áo giống như một bữa ăn ngon, một bộ phim hay, một bản nhạc tuyệt vời.” – Michael Kors )
  • Phong cách sexy rất được giới trẻ ưa chuộng – (Phong cách sexy đang rất được giới trẻ ưa chuộng hiện nay)

Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh về chủ đề thời trang

* Trường hợp 1: Khi đón khách vào quán

  • Bạn đang tìm kiếm bất cứ điều gì đặc biệt? (Bạn đang tìm thứ gì đó trong cửa hàng phải không?)
  • Tôi có thể làm gì cho bạn? (Tôi có thể giúp bạn?)
  • Xin lỗi, chúng tôi không còn bất kỳ mẫu nào trong kho này (Xin lỗi, chúng tôi không còn mẫu này nữa)
  • Bạn mặc cỡ bao nhiêu? (Bạn mặc cỡ bao nhiêu?)
  • Bạn có cần bất kỳ sự giúp đỡ nào không? (Bạn có cần giúp đỡ không?)
  • Tôi có thể giúp gì cho bạn? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
  • Một chốc lát thôi, làm ơn? (Xin vui lòng chờ trong giây lát)
  • Hãy chọn cho mình

* Trường hợp 2: Khi khách muốn thử quần áo

  • Nó phù hợp với bạn một cách hoàn hảo
  • Phòng thay đồ ở đằng kia (Phòng thử đồ của chúng tôi ở đằng kia)
  • Tôi sẽ giữ nó cho bạn (chúng tôi sẽ giữ nó cho bạn)
  • Hãy thử nó trên
  • Làm thế nào để nó phù hợp? (Cái này có vừa với bạn không?)

Mẫu câu giao tiếp ngắn dành cho khách hàng đi mua sắm quần áo:

  • Tôi muốn mua…. (Tôi đang tìm mua…)
  • Tôi đang tìm…. (Tôi đang tìm kiếm…)
  • Bạn có cái này màu sau/trắng… không? (Bạn có cái này màu đen/trắng không…?)
  • Ipay có thể ở đâu? (Địa điểm thanh toán ở đâu?)
  • Tôi có thể thử cái này không? (Tôi có thể thử cái này không?)
  • cái này giá bao nhiêu? (Cái này giá bao nhiêu?)
  • Cho tôi cái nhỏ hơn/lớn hơn. (Kích thước nhỏ hơn/lớn hơn vui lòng)
  • Còn áo nào nữa không? (Bạn có cái áo nào khác không?)
  • Vui lòng chỉ cho tôi một số màu khác
  • Chất liệu của cái này là gì? (Chất liệu của cái này là gì?)

Bài viết trên đã chia sẻ đến các bạn từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang cùng các mẫu câu, mẫu câu giao tiếp cơ bản. Hi vọng các bạn sẽ có đủ vốn từ vựng và dễ áp ​​dụng! Chúc may mắn với Trung Tâm Đào Tạo Việt Á.

Bạn thấy bài viết 150+ Từ vựng về chủ đề thời trang dễ học, dễ nhớ nhất có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về 150+ Từ vựng về chủ đề thời trang dễ học, dễ nhớ nhất bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: 150+ Từ vựng về chủ đề thời trang dễ học, dễ nhớ nhất của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về 150+ Từ vựng về chủ đề thời trang dễ học, dễ nhớ nhất
Xem thêm bài viết hay:  Ý nghĩa nhan đề bài thơ Tràng giang

Viết một bình luận