Mã bưu điện Tuyên Quang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tuyên Quang

Bạn đang xem: Mã bưu điện Tuyên Quang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tuyên Quang tại vietabinhdinh.edu.vn

Tuyên Quang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Tỉnh lỵ là thành phố Tuyên Quang.

Tỉnh giáp Hà Giang ở phía bắc, Cao Bằng ở phía đông bắc, Bắc Kạn và Thái Nguyên ở phía đông, Vĩnh Phúc ở phía nam, Phú Thọ ở phía tây nam, và Yên Bái ở phía tây.

Mã bưu chính tỉnh Tuyên Quang gồm 5 chữ số:

– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

– 2 số đầu xác định mã tỉnh: Tuyên Quang

– 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

– 5 chữ số xác định chủ đề của mã

Postal Code/Zip Code Tuyên Quang: 22000

thứ tự số

Đối tượng gán mã

Mã Bưu Chính

(60)

TỈNH TUẤN QUANG

22

Trước hết

Trung tâm BC tỉnh Tuyên Quang

22000

2

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

22001

3

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

22002

4

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

22003

5

Ban Dân vận Tỉnh ủy

22004

6

Ban Nội chính Tỉnh ủy

22005

7

Đảng bộ các cơ quan

22009

số 8

Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy

22010

9

Đảng bộ Khối Doanh nghiệp

22011

mười

Báo Tuyên Quang

22016

11

Hội đồng nhân dân

22021

thứ mười hai

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

22030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

22035

14

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

22036

15

UBND và Văn phòng UBND

22040

16

Cơ sở công nghiệp và thương mại

22041

17

Sở kế hoạch và đầu tư

22042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

22043

19

Dịch vụ nước ngoài

22044

20

Sở tài chính

22045

21

Cơ sở thông tin và truyền thông

22046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

22047

23

công an tỉnh

22049

24

Sở Nội vụ

22051

25

Sở tư pháp

22052

26

Giao dục va đao tạo

22053

27

Ý nghĩa của việc vận chuyển

22054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

22055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

22056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

22057

31

xây dựng cơ sở

22058

32

Bộ Dịch vụ Y tế

22060

33

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

22061

34

vấn đề dân tộc

22062

35

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh

22063

36

thanh tra tỉnh

22064

37

Trường Chính trị tỉnh

22065

38

Văn phòng đại diện Thông tấn xã Việt Nam

22066

39

Đài PT-TH tỉnh

22067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

22070

41

cục thuế

22078

42

cục hải quan

22079

43

cục thống kê

22080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

22081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

22085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

22086

47

Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật

22087

48

Liên đoàn lao động tỉnh

22088

49

Hội nông dân tỉnh

22089

50

UBMTTQVN tỉnh

22090

51

Tỉnh đoàn

22091

52

Hội LHPN tỉnh

22092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

22093

(60.1)

N QUANG CHIẾN LƯỢC

221

Trước hết

BC trung tâm thành phố Tuyên Quang

22100

2

thành phố

22101

3

Hội đồng nhân dân

22102

4

Uỷ ban nhân dân

22103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

22104

6

X. An Tường

22106

7

phường Nông Tiến

22107

số 8

X. Tràng Đà

22108

9

Phường Tân Hà

22109

mười

P. Minh Xuân

22110

11

Phường Phan Thiết

22111

thứ mười hai

p.is

22112

13

P. Tân Quang

22113

14

Phường Hưng Thạnh

22114

15

X. Lùn

22115

16

X. An Khang

22116

17

X. Thái Long

22117

18

X. Đội Cấn

22118

19

BCP. Tuyên Quang

22150

20

BC KHL Tuyên Quang

22151

21

BC Nông Tiến

22152

22

BC Minh Xuân

22153

23

BC La

22154

24

Cầu BC Chà

22155

25

BC Dương Vương

22156

26

BC Thái Long

22157

27

Hệ thống BC 1 Tuyên Quang

22199

(60.2)

HUYỆN YÊN SƠN

222

Trước hết

BC trung tâm huyện Yên Sơn

22200

2

Huyện ủy viên

22201

3

Hội đồng nhân dân

22202

4

Uỷ ban nhân dân

22203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

22204

6

X.Thắng

22206

7

X. Tân Long

22207

số 8

X. Tân Tiến

22208

9

X. Xây dựng

22209

mười

X. Trung Trực

22210

11

X. Xuân Vân

22211

thứ mười hai

X. Quý Ông

22212

13

X. Lực Lượng Hành Động

22213

14

X. Chiêu Yên

22214

15

X. Phúc Ninh

22215

16

X. Bốn Quận

22216

17

X. Lăng Quán

22217

18

X. Chân Sơn

22218

19

X. Mỹ Bằng

22219

20

X. Phú Lâm

22220

21

X. Như Hân

22221

22

X. Như Khê

22222

23

X. Đội Bình

22223

24

TT. tân bình

22224

25

X. Hoàng Khải

22225

26

X. Kim Phú

22226

27

X. Trung Môn

22227

28

X. Phú Thịnh

22228

29

X. Thái Bình

22229

30

X.Tiến

22230

31

X. Công Đa

22231

32

X. Kim Quan

22232

33

Tu viện X.

22233

34

X. Trung Sơn

22234

35

X. Hưng Lợi

22235

36

X. Trung Minh

22236

37

BCP. Yên Sơn

22250

38

BC Xuân Vân

22251

39

BC bốn quận

22252

40

BC Mỹ Lâm

22253

41

trường trung học BC

22254

(60.3)

HUYỆN KIỆM HÒA

223

Trước hết

BC trung tâm huyện Chiêm Hóa

22300

2

Huyện ủy viên

22301

3

Hội đồng nhân dân

22302

4

Uỷ ban nhân dân

22303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

22304

6

TT. Vĩnh Lộc

22306

7

X. Ngọc Hồi

22307

số 8

X. Phú Bình

22308

9

X. Bình Phú

22309

mười

X. Yên Lập

22310

11

X. Hưng Mỹ

22311

thứ mười hai

X. Phúc Sơn

22312

13

X. Minh Quang

22313

14

X. Trung Hà

22314

15

X. Hạ Lãng

22315

16

X. Tân Mỹ

22316

17

X. Tân An

22317

18

X. Xuân Quang

22318

19

X. Phúc Thịnh

22319

20

X. Tân Thịnh

22320

21

X. Hòa Phú

22321

22

X. Yên Nguyên

22322

23

X. Hòa An

22323

24

X. Nhân Loại

22324

25

X. Bình Nhân

22325

26

X. Vinh Quang

22326

27

X. Trung Hòa

22327

28

X. Kim Bình

22328

29

X. Tri Phú

22329

30

X. Linh Phú

22330

31

X. Kiên Đài

22331

32

BCP. chiến tranh

22350

33

váy hồng BC

22351

(60,4)

HUYỆN NA HANG

224

Trước hết

BC Trung Tâm Huyện Na Hang

22400

2

Huyện ủy viên

22401

3

Hội đồng nhân dân

22402

4

Uỷ ban nhân dân

22403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

22404

6

TT. Na Hang

22406

7

Phường Sơn Phú

22407

số 8

X. Đa Vị

22408

9

X. Hồng Thái

22409

mười

X. Yên Hòa

22410

11

X. Thượng Nông

22411

thứ mười hai

X. Thượng Giáp

22412

13

X. Sinh Rồng

22413

14

X. Côn Lôn

22414

15

X. Khâu Tinh

22415

16

X.Khả năng

22416

17

X. Thanh Tường

22417

18

BCP. Na Hang

22450

19

BC Yên Hòa

22451

(60,5)

HUYỆN LÂM BÌNH

225

Trước hết

BC trung tâm huyện Lâm Bình

22500

2

Huyện ủy viên

22501

3

Hội đồng nhân dân

22502

4

Uỷ ban nhân dân

22503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

22504

6

X. Lăng Can

22506

7

X. Thượng Lâm

22507

số 8

X.Khun Hà

22508

9

X. Phúc Yên

22509

mười

X. Xuân Lập

22510

11

X. Bình An

22511

thứ mười hai

X. Hồng Quang

22512

13

X. Thổ Bình

22513

14

BCP. Lâm Bình

22550

15

BC mộ Bác Cần

22551

16

BC Thượng Lâm

22552

(60,6)

HUYỆN HÀM YÊN

226

Trước hết

BC trung tâm huyện Hàm Yên

22600

2

Huyện ủy viên

22601

3

Hội đồng nhân dân

22602

4

Uỷ ban nhân dân

22603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

22604

6

TT. Tân Yên

22606

7

X. Tân Thành

22607

số 8

X. Minh Hương

22608

9

X. Phù Lưu

22609

mười

X. Minh Dân

22610

11

X. Minh Khương

22611

thứ mười hai

X. Yên Thuận

22612

13

X. Bạch Xà

22613

14

X. Yên Lâm

22614

15

X. Yên Phụ

22615

16

X. Số nhân

22616

17

X. Bằng cốc

22617

18

X. Thành Long

22618

19

X. Hùng Đức

22619

20

X. Đức Ninh

22620

21

X. Thái Hòa

22621

22

X. Thái Sơn

22622

23

X. Bình Xá

22623

24

BCP. Hàm Yên

22650

25

BC km 31

22651

(60,7)

HUYỆN SƠN DƯƠNG

227

Trước hết

BC trung tâm huyện Sơn Dương

22700

2

Huyện ủy viên

22701

3

Hội đồng nhân dân

22702

4

Uỷ ban nhân dân

22703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

22704

6

TT. sơn dương

22706

7

X. Hợp Thành

22707

số 8

X. Lương Thiện

22708

9

X. Tân Trào

22709

mười

X. Trung Yên

22710

11

X. Minh Thành

22711

thứ mười hai

X. Bình Yên

22712

13

X. Từ Thịnh

22713

14

X. Thượng Ấm

22714

15

X. Vĩnh Lợi

22715

16

X. lũy tiến

22716

17

X. Đông Thọ

22717

18

X. Quyết Thắng

22718

19

X. Vân Sơn

22719

20

X. Hồng Lạc

22720

21

X. Sầm Dương

22721

22

X. Lâm Xuyên

22722

23

X. Tam Đa

22723

24

X. Hào Phú

22724

25

X. Chí Thiết

22725

26

X. Văn Phú

22726

27

X. Đồng Quý

22727

28

X. Phúc Ứng

22728

29

X. Thành Phát

22729

30

X. Đông Lợi

22730

31

X. Phú Lương

22731

32

X. Đại Phú

22732

33

X. Sơn Nam

22733

34

X. Ninh Lai

22734

35

X. Thiện Kế

22735

36

X. Tuân Lộ

22736

37

X. Vẽ

22737

38

X. Kháng Nhật

22738

39

BCP. sơn dương

22750

40

BC Tân Trào

22751

41

Chợ Xoan BC

22752

42

BC Kim Xuyến

22753

43

BC.Sơn Nam

22754

Hướng dẫn cách viết mã bưu điện (mã bưu chính) khi gửi thư từ, hàng hóa đi Tuyên Quang

Tỉnh Tuyên Quang

  1. Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
  2. Mã bưu chính là một bộ phận không tách rời của địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), sau đó là tên tỉnh/thành phố và cách tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 dấu cách.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô chuyên dụng ghi Mã Bưu chính tại địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.

Mẫu 1: Bưu gửi không có hộp mã bưu chính chuyên dùng

Cách viết mã bưu chính khi gửi thư

Hình thức 2: Bưu gửi có hộp mã bưu chính chuyên dụng

Cách viết mã bưu điện khi gửi thư

Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Tuyên Quang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tuyên Quang có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Tuyên Quang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tuyên Quang bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Tuyên Quang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tuyên Quang của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp

Xem thêm chi tiết về Mã bưu điện Tuyên Quang - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tuyên Quang
Xem thêm bài viết hay:  Cách khôi phục Windows Security trên Windows 10

Viết một bình luận